Hơn 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Động Vật Cơ Bản Và Thú Vị

Spread the love

Thế giới động vật luôn là chủ đề thu hút sự chú ý của các bé vô cùng mạnh mẽ. Để giúp trẻ ghi nhớ và làm quen với tên gọi các con vật trong tiếng Anh, hãy cùng Babilala khám phá 100+ từ vựng tiếng Anh về động vật phong phú và thú vị dưới đây.

CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT TRẺ EM SAU 3 THÁNG

(Babilala giảm giá 58% & tặng bộ học liệu trị giá 2 triệu cho bé)

Babilala – App học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á

  • Giáo trình chuẩn Cambridge
  • 360 bài học, 3000+ từ vựng
  • I-Speak chăm sóc điểm phát âm

Chủ đề về động vật trong tiếng Anh luôn là một trong những chủ đề phổ biến được các bậc phụ huynh lựa chọn để giúp trẻ ghi nhớ và nhận biết tốt hơn.

  • Dog (dɒɡ): Chó
  • Dalmatian /ˌdælmeɪʃən/: Chó đốm
  • Bitch /bɪtʃ/: Chó cái
  • Puppy /ˈpʌpi/: Chó con
  • White mouse (waɪt maʊs): Chuột bạch
  • Guinea pig /ˈgɪni pɪg/: Chuột lang
  • Hamster /ˈhæm.stɚ/: Chuột đồng
  • Rabbit /ˈræbɪt/: Thỏ
  • Cat (kæt): Mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  • Gecko /ˈɡɛkoʊ/: Tắc kè
  • Chinchilla /tʃɪnˈtʃɪl.ə/: Sóc Sin Sin (ở Nam-Mỹ)
  • Chick (tʃɪk): Gà con
  • Piglet /ˈpɪɡ.lɪt/: Lợn con
  • Dove (dʌv): Bồ câu
  • Duck (dʌk): Vịt
  • Parrot (ˈpærət): Vẹt
  • Goldfish (ˈɡoʊldˌfɪʃ): Cá vàng

Từ vựng tiếng Anh về các loại thú cưng trong nhà

  • Turkey /ˈtɜrki/: Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
  • Camel /ˈkæməl/: Lạc đà
  • Sheep /ʃiːp/: Cừu
  • Donkey /ˈdɔːn.ki/: Lừa
  • Goat /ɡoʊt/: Dê
  • Cow /kaʊ/: Bò
  • Bull (bʊl): Con bò đực
  • Cow /kaʊ/: Con bò cái
  • Calf /kæf/: Con bê
  • Buffalo /ˈbʌf.ə.loʊ/: Trâu
  • Goose /ɡuːs/: Ngỗng
  • Horse /hɔrs/: Ngựa
  • Dalf /kæf/: Bê con
  • Duck /dʌk/: Vịt
  • Drake /dreɪk/: Vịt đực
  • Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  • Rooster /ˈruː.stər/: Gà trống
  • Hen /hɛn/: Gà mái
  • Turkey /ˈtɜrki/: Gà tây
  • Piglet /ˈpɪɡ.lɪt/: Lợn con
  • Rabbit /ˈræb.ɪt/: Thỏ
  • Ox /ɒks/: Bò
  • Pig /pɪɡ/: Lợn
  • Bunny /ˈbʌni/: Thỏ con
  • Earthworm /ˈɜːrθ.wɜːrm/: Giun đất
  • Cattle /ˈkæt.əl/: Gia súc

Đây là những con vật nuôi rất quen thuộc với trẻ

Giúp bé tích lũy 3.000 từ vựng tiếng Anh đa dạng chủ đề (loại vật, màu sắc, đồ chơi, đồ ăn, trang phục, gia đình,… ) với Babilala. Ứng dụng học tiếng Anh số 1 Đông Nam Á, được hơn 10 triệu phụ huynh lựa chọn.

Nhận tư vấn và miễn phí trình học miễn phí và ưu đãi:

  • Bird /bɜːrd/: Chim
  • Sparrow /ˈspæroʊ/: Chim sẻ
  • Parrot /ˈpær.ət/: Vẹt
  • Stork /stɔːrk/: Cò
  • Owl /aʊl/: Cú
  • Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: Chim đại bàng
  • Falcon /ˈfɔː.kən/: Chim ưng
  • Crow /kroʊ/: Quạ
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: Kền kền
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛk.ər/: Chim gõ kiến
  • Peacock /ˈpiː.kɔːk/: Công đực
  • Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/: Đà điểu
  • Heron /ˈhɛr.ən/: Diệc
  • Swan /swɑːn/: Thiên nga
  • Penguin /ˈpɛŋ.ɡwɪn/: Chim cánh cụt
  • Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/: Đà điểu
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: Chim mòng biển
  • Eagle /ˈiː.gəl/: Đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: Hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/: Diều hâu
  • Stork /stɔːrk/: Cò
  • Falcon /ˈfɔː.kən/: Chim ưng
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: Kền kền
  • Hawk /hɔːk/: Diều hâu, chim ưng
  • Hen /hen/: Gà mái
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːrd/: Chim ruồi
  • Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/: Đà điểu châu Phi
  • Parrot /ˈpær.ət/: Chim vẹt
  •  Peacock /ˈpiː.kɔːk/: Chim công
  • Pelican /ˈpɛl.ɪ.kən/: Chim bồ nông
  • Petrel /ˈpɛt.rəl/: Hải âu petrel (loài nhỏ)

Có rất nhiều loài chim trong tự nhiên, các bé hãy cố gắng ghi nhớ tên chúng

  • Bear /bɛr/: Gấu
  • Polar bear /ˈpoʊ.lər bɛr/: Gấu Bắc cực
  • Panda /ˈpæn.də/: Gấu trúc
  • Koala /kəʊˈɑː.lə/: Gấu túi
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Hổ
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: Hổ cái
  • Tiger cub /ˈtaɪ.ɡər kʌb/: Hổ con
  • Panther /ˈpæn.θər/: Báo đen
  • Leopard /ˈlep.ərd/: Báo đốm
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Ghê.pa
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử
  • Lioness /ˈlaɪ.ən.ɛs/: Sư tử cái
  • Lion cub  /ˈlaɪ.ən kʌb/: Sư tử con
  • Gazelle /ɡəˈzɛl/: Linh dương
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ə.rəs/: Tê giác
  • Fox /fɒks/: Cáo
  • Deer /dɪr/: Nai
  • Doe /doʊ/: Nai cái
  • Fawn /fɔːn/: Nai con
  • Moose /muːs/: Nai sừng tấm
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪr/: Tuần lộc
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/: Voi
  • Wolf /wʊlf/: Sói
  • Giraffe /dʒɪˈræf/: Hươu cao cổ

Từ vựng về các loại động vật hoang dã

  • Frog /frɔg/: Ếch
  • Snake /sneɪk/: Rắn
  • Alligator /ˈælɪɡeɪtə/: Cá sấu
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Cá sấu
  • Bat /bæt/: Dơi
  • Gorilla /ɡəˈrɪlə/: Khỉ đột
  • Boar /bɔːr/: Lợn rừng
  • Camel /ˈkæməl/: Lạc đà
  • Sloth /sloʊθ/: Con lười
  • Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: Tinh tinh
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: Con hắc tinh tinh
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Khỉ
  • Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chồn
  • Zebra /ˈziː.brə/: Ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: Sóc
  • Racoon /rəˈkuːn/: Gấu mèo
  • Platypus /ˈplætɪpəs/: thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒtə/: rái cá
  • Skunk /skʌŋk/: chồn hôi
  • Badger /ˈbædʒər/: con lửng
  • Weasel /ˈwiː.zəl/: chồn
  • Kangaroo /ˈkæŋ.ɡə.ruː/: Con chuột túi
  • Hedgehog /ˈhɛdʒ.hɒɡ/: Con nhím (ở miền bắc)
  • Porcupine /ˈpɔːr.kjʊ.paɪn/: Con nhím (ở miền nam)
  • Gazelle /ɡæˈzɛl/: Linh dương Gazen
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Bảo Ghê.pa
  • Gnu /gnuː/: Linh dương đầu bờ
  • Ant /ænt/: Con kiến
  • Fire ant /faɪər ænt/: Kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv ˈbiːtəl/: Kiến ba khoang
  • Millipede /ˈmɪlɪpiːd/: Con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪdə/: Nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/: Kén
  • Aphid /ˈeɪfɪd/: Con rệp cây
  • Centipede /ˈsɛn.tɪ.piːd/: Con rết
  • Scorpion /ˈskɔːrpiən/: Bọ cạp
  • Flea  /fliː/: Con bọ chét
  • Slug /slʌɡ/: Sên nhầy
  • Earthworm /ˈɜrθ.wɜrm/: Giun đất
  • Maggot /ˈmæɡ.ɪt/: Con giòi
  • Snail /sneɪl/: Ốc sên
  • Tapeworm /ˈteɪp.wɜːrm/: Sán dây
  • Hookworm /hʊk.wɜrm/: Giun móc
  • Large Roundworm /lɑrdʒ raʊnd.wɜrm/: Giun đũa
  • Tick /tɪk/: Con bọ ve
  • Louse /laʊs/: Con rận
  • Caterpillar /ˈkætəˌpɪlə/: Sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/: Cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: Bọ xít
  • Cicada /sɪˈkeɪdə/: Ve sầu
  • Butterfly /ˈbʌtəflaɪ/: Bướm
  • Moth /mɒθ/: Bướm đêm, sâu bướm
  • Cockroach /ˈkɒk.roʊtʃ/: Gián
  • Cricket /ˈkrɪkɪt/: Dế
  • Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: Chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæm.zəl.flaɪ/: Chuồn chuồn kim
  • Bee /biː/: Ong
  • Wasp /wɒsp/: Ong bắp cày
  • Firefly /ˈfaɪəflaɪ/: Đom đóm
  • Fly /flaɪ/: Ruồi
  • Grasshopper /ˈɡrɑːshɒpər/: Châu chấu
  • Termite /ˈtɜːrmaɪt/: Mối
  • Mosquito /məˈskiːtəʊ/: Muỗi
  • Ladybug /ˈleɪdi.bʌɡ/: Bọ rùa
  • Scarab beetle /ˈskɛr.əb ˈbiːtəl/: Bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/: Con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.təl/: Bọ cánh cứng
  • Cute /kjuːt/: Dễ thương
  • Fierce /fɪəs/: Dữ tợn
  • Playful /ˈpleɪfəl/: Vui tươi
  • Majestic /məˈdʒɛstɪk/: Oai nghi, uy quyền
  • Agile /ˈædʒaɪl/: Nhanh nhẹn
  • Cunning /ˈkʌnɪŋ/: Xảo quyệt
  • Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành
  • Gentle /ˈdʒɛntəl/: Hiền lành
  • Adorable /əˈdɔːrəbl/: Đáng yêu
  • Ferocious /fəˈroʊʃəs/: Hung dữ
  • Swift /swɪft/: Nhanh chóng
  • Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/: Thông minh
  • Cuddly /ˈkʌdli/: Dễ ôm, đáng yêu
  • Wild /waɪld/: Hoang dã
  • Beautiful /ˈbjuːtɪfəl/: Xinh đẹp
  • Funny /ˈfʌni/: Hài hước
  • Strong /strɔːŋ/: Mạnh mẽ
  • Cold-blooded /ˈkoʊldˈblʌdɪd/: Máu lạnh
  • Domesticated /dəˈmɛstɪˌkeɪtɪd/: Được thuần hóa
  • Docile /ˈdoʊsaɪl/: Dễ bảo, dễ dạy khi huấn luyện
  • Unique /juːˈniːk/ – Distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/: Nổi bật, dễ phân biệt
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: Có độc
  • Aggressive /əˈɡrɛsɪv/: Hung hăng
  • Tiny /ˈtaɪni/: Nhỏ bé
  • Energetic /ˌɛnərˈdʒɛtɪk/: Năng động
  • Smooth /smuːð/: Trơn láng
  • Scaly /ˈskeɪli/: Có vảy
  • Fluffy /ˈflʌfi/: Mềm mại
  • Slimy /ˈslaɪmi/: Trơn nhớt
  • Smelly /ˈsmɛli/: Hôi
  • Lazy /ˈleɪzi/: Lười nhác

“Mẹ tôi nuôi một đàn gà, trong đó có một chú gà trống rất tự hào và trưởng thành đứng ra như con đẹp trai nhất. Chú có đôi chân cao và dài. Mỗi bước đi, chú luôn tự tin nâng cao đầu và nhìn xung quanh. Bộ lông của chú rất mượt, đặc biệt là cái đuôi cong vút chạm đất một cách duyên dáng. Nhờ tiếng gáy của chú, tôi có thể dậy đúng giờ vào mỗi buổi sáng.”

Dịch: Mẹ em nuôi một đàn gà, trong đó có một chú gà trống trưởng thành choai là chú ấy rất tự hào và đẹp trai nhất. Chú có đôi chân cao và dài. Mỗi lần bước đi, chú đều hiên ngang ngẩng đầu nhìn ngó. Bộ lông của chú rất mượt, đặc biệt là cái đuôi cong vút chạm đất. Nhờ có tiếng gáy của chú gà mà mỗi buổi sáng, em có thể dậy đúng giờ.

“Bà tôi nuôi một chú mèo. Chú mèo có cái đầu tròn như quả cam nhỏ. Đôi tai của chú dựng đứng. Cái mũi hồng ẩm ướt. Râu trắng như những chiếc chổi nhỏ, mang đến cho chú một vẻ ngoài năng động và tinh nghịch. Bộ lông của chú có hai màu: trắng và vàng, mềm mại và vô cùng dễ thương. Mỗi ngày, tôi chơi với chú.”

Dịch: Nhà bà có nuôi một chú mèo. Chú có cái đầu tròn như quả cam nhỏ. Đôi tai dựng đứng. Chiếc mũi hồng ẩm ướt. Ria mép trắng như cường, trông oai phong và tinh nghịch. Bộ lông của chú có hai màu: màu trắng và màu vàng, mềm mại và trông rất đáng yêu. Hầu như ngày nào, em đều chơi với mèo.

Học tiếng Anh qua bài hát là phương pháp giúp các bé dễ tiếp thu ngôn ngữ mới. Động vật cũng là một chủ đề mà các em nhỏ đặc biệt yêu thích. Bởi mẹ có thể cho các bé nghe các bài hát này thường xuyên để các bé tiếp cận với tiếng Anh một cách tự nhiên, hiệu quả nhất.

Bài hát giúp bé nhận biết về các loại động vật trong tiếng Anh, thông qua các âm thanh độc đáo từ miệng kêu của động vật kèm các đoạn video có hình ảnh tương ứng. Dành bài hát thể này giúp các bé nhở được các điểm đặc trưng của con vật, để dễ dàng nhận biết các con vật hơn.

Nhắc tới những bài nhạc tiếng Anh về động vật không thể bỏ qua The Farmer In The Dell. Bài hát miêu tả cuộc sống của hai vợ chồng nông dân dẫn chăm sóc những động vật tại nông trại của mình trên thung lũng.

Baby Shark là bài nhạc tiếng Anh cho bé rất nổi tiếng hiện nay trên nền tảng Youtube. Bài hát có nội dung về biển cả, với giai điệu bắt tai, tạo nên nhiều sự thích thú cho bé.

Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về động vật hay và thông dụng nhất cho các bé. Hy vọng bài viết đem lại nhiều thông tin bổ ích để ba mẹ giúp các bé tìm hiểu và khám phá thế giới động vật.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top