Tìm hiểu từ vựng rau củ quả tiếng Anh cho trẻ nhỏ với nhiều cách học sáng tạo và hiệu quả.
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Học sao cho dễ tiếp thu?
Việc nắm rõ các loại rau bằng tiếng Anh không chỉ giúp trẻ làm quen với từ vựng mà còn có thể hiểu hơn về những món ăn hàng ngày của chúng ta. Trẻ có thể tìm hiểu cách chế biến, các món ăn từ rau củ, và hiển nhiên đây cũng là cơ hội để phát triển khả năng ăn uống lành mạnh cho trẻ.
Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả nhất chính là:
1. Học về các loại rau củ quả tiếng Anh gần gũi trong cuộc sống
Bắt đầu bằng việc giới thiệu tên các loại rau củ quả quen thuộc. Hãy hỏi trẻ chúng có biết loại rau nào không? Sau đó, mở rộng vốn từ bằng cách cho trẻ thực hành nhận diện các loại rau củ quả xung quanh.
Ví dụ:
• Từ vựng rau củ tiếng Anh phổ biến: súp lơ (cauliflower), rau xà lách (lettuce), rong biển (seaweed), củ cà rốt (carrot), bí ngô (pumpkin), chuối (banana), táo (apple)…
2. Chia rau củ quả tiếng Anh theo từng chủ đề nhỏ
Cha mẹ có thể chia từ vựng các loại rau củ quả tiếng Anh theo từng nhóm chủ đề để dễ học hơn.
• Ví dụ: Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh là những gì thường xuất hiện trong mâm cơm gia đình. Các từ ngữ về các loại củ trong tiếng Anh như củ mài, củ cải hay từ vựng về trái cây là những loại quả thường thấy khi chúng chính là những món ăn hấp dẫn nhất mùa hè.
3. Học rau củ tiếng Anh bằng hình ảnh, video
Cha mẹ có thể giúp trẻ nhận biết về các loại rau trong tiếng Anh thông qua hình ảnh (flashcard), video, hay bài hát… Những phương pháp vừa học vừa chơi sẽ giúp trẻ ghi nhớ lâu hơn.
>>> Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 1: Giúp con bắt đầu học ngôn ngữ mới
Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh
Trong nhóm từ vựng rau củ quả tiếng Anh, nhóm từ vựng các loại rau chiếm lượng lớn. Thế nhưng, đối với trẻ lứa tuổi mầm non, bạn nên chọn những loại rau gần gũi với con. Dưới đây là 25 tên các loại rau bằng tiếng Anh phổ biến:
• Malabar spinach /mæl’bar ‘spini:dʒ/: rau móng tay
• Amaranth /’æmərænθ/: rau đền
• Water morning glory /’wɔ:tə,mɔ:nə’glɔ:ri/: rau muống
• Cabbage /’kæbɪdʒ/: bắp cải
• Cauliflower /’kɔliflɑ:/: súp lơ
• Lettuce /’letis/: rau xà lách
• Spinach /’spɪnɪtʃ/: rau bina (cải bó xôi)
• Kale /keɪl/: cải xoăn
• Asparagus /ə’spærəgəs/: măng tây
• Celery /’sɛlərɪ/: cần tây
• Horseradish /’hɔ:s’rædɪʃ/: rau cải ngồng
• Swiss chard /swis ‘tʃɑ:rd/: cải cầu vồng
• Watercress /’wɔ:tərkres/: cải xoong
• Seaweed /’si:wi:d/: rong biển
• Bean sprouts /bi:n spraʊts/: giá đỗ
• Okra /’ɔ:kra/: đậu bắp
• Bitter melon /’bɪtə ‘mɛlən/: mướp đắng (khổ qua)
• Herbs /hɜ:rbz/: rau thơm
• Coriander /kɔː’riændər/: rau mùi
• Knotgrass /’nɒtgræs/: rau răm
• Fish mint /fɪsh mɪnt/: rau diếp cá
• Fennel /’fɛnəl/: rau thì là
• Perilla leaf /pə’rɪlə li:f/: lá tía tô
• Wild betel leaves /waɪld ‘biːtəl li:vz/: lá lốt
>>> Tìm hiểu thêm:Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề
Từ vựng về các loại củ trong tiếng Anh
Có nhiều tên các loại rau củ ở Việt Nam và trong tiếng Anh cũng vậy. Bạn cho trẻ học 22 từ vựng tiếng Anh về các loại củ vốn là sản vật của nước ta theo danh sách bên dưới. Mỗi ngày được làm quen với các loại rau củ quả tiếng Anh sẽ khiến trẻ thích thú.
• Kohlrabi /kəʊˈræbi/: củ su hào
• Carrot /’kærət/: củ cà rốt
• Sweet potato /,swi:t pəʊˈteɪtəʊ/: khoai lang
• Potato /pəʊ’teɪtəʊ/: khoai tây
• Squash /skwɔ:ʃ/: quả bí
• Pumpkin /’pʌmpkɪn/: bí ngô
• Zucchini /zuˈki:ni/: bí ngồi
• White turnip /waɪt ‘tɜ:nɪp/: củ cải trắng
• Eggplant /’eɡplænt/: cà tím
• Loofah /’lu:fə/: quả mướp
• Corn /kɔːrn/: ngô
• Beetroot /’bi:tru:t/: củ dền
• Marrow /’mærəʊ/: bí xanh
• Cucumber /’kjuːkʌmbə/: dưa chuột (dưa leo)
• Bell pepper /bel ‘pepə/: ớt chuông
• Tomato /təˈmeɪtəʊ/: cà chua
• Hot pepper /hɒt ‘pepə/: ớt cay
• Celery /’seləri/: cần tây
• Onion /’ʌnjən/: hành tây
• Radish /’rædɪʃ/: củ cải
• Leek /li:k/: củ kiệu
• Ginger /’dʒɪndʒə/: củ gừng
• Turmeric /’tɜ:mərɪk/: củ nghệ
• Shallot /ʃə’ləʊt/: củ hành tím
>>> Tìm hiểu thêm: Bí quyết dạy tiếng Anh cho trẻ mầm non hiệu quả tại nhà
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Từ vựng về các loại trái cây
Trong kho từ vựng tiếng Anh về rau củ quả thì nhóm từ vựng về các loại trái cây cũng rất đa dạng và phong phú. Sau đây là 42 tên các loại trái cây quen thuộc với bé:
• Apple /’æpl/: quả táo
• Banana /bə’nɑːnə/: quả chuối
• Pear /peə/: quả lê
• Mango /’mæŋɡəʊ/: quả xoài
• Grape /greɪp/: quả nho
• Blackcurrant /’blækʌrənt/: quả nho đen
• Citrus /’sɪtrəs/: họ cam, quýt, chanh
• Lemon /’lemən/: chanh vàng
• Lime /laɪm/: quả chanh xanh, chanh ta
• Orange /’ɔːrɪndʒ/: quả cam
• Mandarin /’mændərɪn/: quả quýt
• Grapefruit /’ɡreɪpfruːt/: quả bưởi
• Passion fruit /’pæʃən fruːt/: chanh dây, chanh leo
• Coconut /’koʊkəˌnәt/: quả dừa
• Pineapple /’paɪnæpl/: quả dứa
• Lychee /laɪ’tʃiː/: quả vải
• Longan /’lɔ:ŋɡæn/: quả nhãn
• Rambutan /ræm’bu:tən/: chôm chôm
• Guava /’ɡwɑ:və/: quả ổi
• Peach /pi:tʃ/: quả đào
• Watermelon /’wɔ:təˌmelən/: dưa hấu
• Cantaloupe /’kæntəloʊp/: dưa vàng
• Honeydew /’hʌnидjuː/: dưa gang
• Muskmelon /’mʌskməˌlɒn/: dưa lê
• Durian /’dʊəriən/: sầu riêng
• Jackfruit /’dʒæʱkfruːt/: quả mít
• Starfruit /’stɑːrfruːt/: quả khế
• Plum /plʌm/: quả mận
• Apricot /’eɪprɪkɒt/: quả mơ
• Avocado /ˌævə’kɑːdəʊ/: quả bơ
• Papaya /pəˈpaɪə/: đu đủ
• Dragon fruit /’dræɡən fruːt/: quả thanh long
• Pomegranate /ˌpɒɡə’mɛnɪt/: quả lựu
• Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: quả măng cụt
• Persimmon /pə’sɪmən/: quả hồng
• Kiwi /ki:wi/: quả kiwi
• Cherry /’tʃeri/: quả sơ ri
• Strawberry /’strɔːbəri/: dâu tây
• Blackberry /’blækbəri/: mâm xôi đen (dâu đen)
• Raspberry /’ræzbəri/: quả mâm xôi (dâu rừng)
• Blueberry /’bluːbəri/: quả việt quất
• Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
>>> Tìm hiểu thêm: Cùng bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây thú vị
Từ vựng về các loại nấm trong tiếng Anh
Nhìn chung nấm cũng là rau, mẹ có thể dạy bé chung với nhóm từ vựng về các loại rau hoặc tách riêng ra cho con dễ nhớ. Sau đây là tên gọi của 9 loại nấm có nhiều ở đất nước ta.
• Mushroom /’mʌʃrʊm/: nấm nói chung
• Straw mushrooms /’strɔːmʌʃrʊm/: nấm rơm
• Seafood Mushrooms /’siːfʊd ‘mʌʃrʊm/: nấm hải sản
• Enokitake /ˈɛnəʊkɪteɪk/: nấm kim châm
• Abalone mushroom /’æbələʊn ‘mʌʃrʊm/: nấm bào ngư
• White fungus /waɪt ‘fʌŋɡəs/: nấm tuyết
• Fatty mushrooms /ˈfæti ‘mʌʃrʊm/: nấm mỡ
• King oyster mushroom /kɪŋ ‘ɔɪstə ‘mʌʃrʊm/: nấm đùi gà
• Black fungus /blæk ‘fʌŋɡəs/: nấm mộc nhĩ đen
>>> Tìm hiểu thêm: Tài liệu và phương pháp dạy tiếng Anh cho bé lớp 1 hiệu quả
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Từ vựng về các loại hạt, đậu
Nhóm từ vựng về các loại hạt hoặc đậu cũng rất phong phú. Đây là thực phẩm mà bé thường bắt gặp trong bữa cơm gia đình, do vậy mẹ cũng không nên bỏ qua.
• Cashew /kæʃuː/: hạt điều
• Walnut /ˈwɔːlnət/: hạt óc chó
• Almond /’ælmənd/: hạt hạnh nhân
• Macadamia /ˌmækə’deɪmiə/: hạt macadamia
• Pumpkin seeds /’pʌmpkɪn siːdz/: hạt bí
• Chestnut /ˈtʃɛstnʌt/: hạt dẻ
• Pistachio /pɪˈstæʃiəʊ/: hạt dẻ cười
• Sunflower seeds /’sʌn’flɑːə siːdz/: hạt hướng dương
• Pine nut /paɪn nʌt/: hạt thông
• Peanut /’pi:nʌt/: lạc (đậu phộng)
• Soybean /’sɔɪbɪn/: đậu nành
• Mung bean /mʌŋ biːn/: đậu xanh
• Black bean /blæk biːn/: đậu đen
• Red bean /rɛd biːn/: đậu đỏ
• Lentil /ˈlɛntəl/: đậu lăng
• Peas /piːz/: đậu Hà Lan
• Green bean /ɡriːn biːn/: đậu cô ve
• Sesame seeds /’sɛməsəmi siːdz/: hạt vừng
• Chia seeds /tʃɪə siːdz/: hạt chia
>>> Tìm hiểu thêm: 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng cho bé để học
Cách học từ vựng rau củ quả tiếng Anh để nhớ
Có rất nhiều phương pháp giúp con học ngoại ngữ hiệu quả. ILA gửi tới ba mẹ một số cách giúp con học nhanh và nhớ lâu:
1. Dạy rau củ quả bằng hình ảnh
Cách dạy trẻ học tiếng Anh bằng hình ảnh được các mẹ công nhận là hiệu quả cao. Những hình ảnh sinh động, rõ ràng và dễ nhận biết luôn để lại trong tâm trí trẻ ấn tượng sâu sắc, tác động tới não bộ giúp trẻ nhớ lâu hơn.
Bạn có thể sử dụng các loại rau củ quả thật trong đời sống để dạy con, chẳng hạn khi ăn táo, cam, nho, chuối… mẹ dạy con những từ này phát âm ra sao.
Bạn cũng nên, sử dụng thẻ flashcard để dạy con từ mới cũng rất hiệu quả. Bạn cũng có thể treo tranh ảnh ở góc học tập của con hoặc những nơi mà bé dễ nhìn thấy nhất để con thêm thính giác tự nhiên.
>>>Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán
2. Dạy rau củ quả tiếng Anh thông qua bài hát
Có rất nhiều bài hát vui nhộn về rau củ và trái cây. Học tiếng Anh theo cách này vừa giúp con giải trí, vừa mang lại nhiều lợi ích.
ILA tổng hợp một số bài hát hay về chủ đề này, ba mẹ hãy thường xuyên cho bé nghe để nâng cao vốn từ và cải thiện kỹ năng nghe.
3. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ thông qua các video
Trên kênh Youtube, có rất nhiều video dạy bé tiếng Anh về chủ đề này. Bạn chỉ cần tìm kiếm bằng các từ khóa như “từ vựng tiếng Anh về rau củ quả”, “các loại rau củ bằng tiếng Anh”, “các loại rau củ quả tiếng Anh quen thuộc”… là sẽ thấy rất nhiều video cho bé học.
Phần lớn dưới đây là những video được thiết kế rất sinh động, vui nhộn với phát âm chuẩn. Con sẽ thích học ngoại ngữ bằng cách này và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt hơn.
4. Học qua giao tiếp hàng ngày
Một trong những cách để bé tiến bộ nhanh trong việc học từ vựng tiếng Anh là cùng con thực hành hàng ngày. ILA gợi ý một số mẫu câu thông dụng về chủ đề rau củ và trái cây. Bạn hãy cùng con thực hành mỗi ngày hoặc dạy bé biết để con có thể áp dụng với người khác.
Sau đây là những câu đơn giản:
• Do you like to eat fruits? (Bạn có thích ăn trái cây không?)
Yes, I like it. (Phải, tôi thích)
• Which fruit do you like? (Bạn thích ăn loại trái cây nào?)
I like banana. (Tôi thích ăn chuối.)
• Which is the most fruit do you like? (Bạn thích ăn trái cây gì nhất?)
The most fruit I like is apple. (Tôi thích ăn táo nhất.)
• Do you like eating vegetables? (Bạn có thích rau không?)
Yes, I like. (Phải, tôi thích)
• What is your favorite vegetable? (Bạn thích loại rau nào?)
My favorite vegetable is swiss chard (Loại rau mình thích là cải cầu vồng)
>>> Tìm hiểu thêm: Các phương pháp dạy bé học con vật bằng tiếng Anh hiệu quả
Bài tập chủ đề rau củ quả tiếng Anh
Làm bài tập cũng là một trong những cách để con có thể ghi nhớ và kiểm tra kiến thức. Với chủ đề rau củ và trái cây, bạn tham khảo các dạng bài tập sau và cho bé thực hiện tại nhà:
Bài tập 1: Đọc tên các loại rau củ quả xuất hiện trong ảnh dưới đây
Đáp án:
1. Hot pepper
2. Corn
3. Avocado
4. Eggplant
5. Cauliflower
6. Carrot
7. Spinach
8. Tomato
Bài tập 2: Chọn đáp án từ rau củ quả tiếng Anh đúng
1. Quả ổi nói như thế nào bằng tiếng Anh?
A. Durian
B. Guava
C. Jackfruit
D. Banana
2. Tên tiếng Anh của quả dưa hấu là:
A. Orange
B. Strawberry
C. Soursop
D. Watermelon
3. Quả bí ngô phát âm như thế nào bằng tiếng Anh?
A. Lemon
B. Radicchio
C. Avocado
D. Cherry
4. Pineapple là tên của loại quả nào?
A. Lựu
B. Đào
C. Nho
D. Dứa
5. Tên tiếng Anh của quả chôm chôm là?
A. Papaya
B. Rambutan
C. Lychee
D. Persimmon
6. Bí ngô phát âm như thế nào bằng tiếng Anh?
A. Pumpkin
B. Sweet potato
C. Potato
D. Loofah
7. Soybean là tên của loại đậu nào dưới đây?
A. Đậu đỏ
B. Đậu nành
C. Đậu lăng
D. Đậu đen
8. Củ su hào phát âm như thế nào bằng tiếng Anh?
A. Kohlrabi
B. Radish
C. Carrot
D. Ginger
Đáp án:
1. B
2. C
3. D
4. B
5. C
6. A
7. B
8. A
Bài tập 3: Đặt câu với các từ rau củ quả tiếng Anh cho sẵn
1. Ginger
2. Kiwi
3.Tomato
4. Walnut
5. Amaranth
Gợi ý:
1. Ginger is a spice. (Gừng là một loại gia vị.)
2. I like kiwi. (Tôi thích quả kiwi.)
3. Tomato is red. (Cà chua có màu đỏ.)
4. Walnut contains lots of omega-3. (Quả óc chó chứa rất nhiều omega-3.)
5. My mother doesn’t like amaranth. (Mẹ tôi không thích rau đền.)
>>> Tìm hiểu thêm: A-Z bí kíp học tiếng Anh cho bé 5 tuổi siêu hiệu quả
Bài tập 4: Sắp xếp từ rau củ quả tiếng Anh sao cho đúng tên loại trái cây trong hình
Hình 1:
Hình 2:
Hình 3:
Hình 4:
Hình 5:
Đáp án:
1. Watermelon
2. Pear
3. Orange
4. Strawberry
5. Lemon
Trên đây là bộ từ vựng về rau củ quả tiếng Anh, cùng như cách học sao cho hiệu quả. Các bé nhớ hoàn thành các bài tập để củng cố kiến thức về chủ đề này nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: 6 quy tắc đơn giản giúp bé học đánh vần tiếng Anh dễ dàng