Top 10 Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ G Dễ Nhớ

Spread the love

Tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G với nhiều ví dụ phong phú và dễ nhớ.

Từ vựng luôn là một phần nội dung khó nhằn của bất kỳ ngôn ngữ nào kể cả tiếng Anh. Một phương pháp bạn có thể áp dụng khi học là chia theo chủ đề, trong đó có chủ đề như từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G. Những từ tiếng Anh này có thể được phân thành các nhóm khác nhau khi học như nhóm danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ… Cùng tìm hiểu chi tiết về vấn đề này trong bài viết dưới đây nhé.

Vị trí chữ G trong bảng chữ cái và các cách phát âm

Chữ G đứng ở vị trí thứ 7 trong bảng chữ cái tiêng Anh. Đây là phụ âm, được phát âm là /dʒiː/. Ngoài ra, từ bắt đầu bằng chữ G hoặc chứa chữ G có thể phát âm theo nhiều cách khác nhau. Dưới đây là những cách phát âm chữ G phổ biến:

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phổ biến

Bạn hãy tham khảo để có thể học từ bắt đầu bằng chữ G dễ hơn.

1. Từ có 2 tiếng bắt đầu bằng G

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G có 2 tiếng gồm có:

>>> Tìm hiểu thêm: 50+ từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ Y

2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G chủ đề danh từ

Từ bắt đầu bằng chữ G phần 1:

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phần 2:

3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G chủ đề động từ

Động từ bắt đầu bằng chữ G phần 1:

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phần 2:

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phần 3:

4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G với chủ đề tính từ

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phần 1:

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phần 2:

Một số tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G phần 3:

>>> Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn cách tra từ điển Anh – Việt nhanh nhất

Một số thành ngữ, cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G

Dưới đây là một số cụm và thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G:

1. Get the ball rolling. (Bắt đầu hoạt động, khởi động một công việc.)

2. Give someone the benefit of the doubt. (Tin tưởng ai đó mặc dù có nghi ngờ hoặc không có đủ chứng cứ.)

3. Go the extra mile. (Làm hơn nhiệm vụ, đặt nỗ lực hơn để đạt được kết quả tốt hơn.)

4. Green with envy. (Ghen tỵ, đố kỵ.)

5. Grin from ear to ear. (Cười toe toét.)

6. Get cold feet. (Mất hết lòng quyết tâm hoặc sự tự tin trước khi làm điều gì đó.)

7. Great minds think alike. (Tư tưởng lớn gặp nhau. Những tâm hồn lớn suy nghĩ giống nhau.)

8. Go with the flow. (Trôi theo dòng nước, chấp nhận và thích nghi với tình huống hiện tại.)

9. Give someone the cold shoulder. (Lạnh nhạt, thờ ơ, tỏ thái độ coi thường người khác.)

10. Grass is always greener on the other side. (Đứng nắm này trông nắm nọ.)

Bài tập vận dụng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện các thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G sau:

a. Green with ______.

b. _________ someone the cold shoulder. 

c. Give a ______ hand. 

d. Great minds think  ___________. 

e. Get the _______ rolling. 

Đáp án: 

a. envy b. Give  c. big d. alike e. ball 

Trên đây là tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G. Mong rằng bài viết này giúp bạn tiếp thu các kiến thức để dễ dàng học từ vựng hiệu quả hơn. Đừng quên áp dụng những từ đã học để làm cho cách diễn đạt của bạn trong giao tiếp phong phú, đa dạng hơn.

Back To Top