Hiểu biết về quá khứ đơn của động từ “be” là một trong những chủ đề ngữ pháp cần thiết mà nhiều người quan tâm khi tìm hiểu về thì quá khứ đơn. Để làm rõ hơn về “be” cũng như quá khứ đơn của động từ này trong tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo những thông tin trong bài viết dưới đây.
Trước khi tìm hiểu về quá khứ đơn của động từ “be”, chúng ta cần nắm rõ ý nghĩa cũng như vai trò của động từ này trong câu. Theo đó, động từ “be” được coi là động từ linh hoạt nhất trong tiếng Anh. Nó biểu thị cho nhiều ý nghĩa khác nhau như: thì, là, ở… Ngoài ra, động từ “be” còn đóng nhiều vai trò khác nhau trong câu, vừa là động từ nội, động từ chính, vừa là trợ động từ.
Động từ “be” là động từ linh hoạt nhất trong tiếng Anh
Động từ “to be” thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước các loại từ sau:
- Tính từ: Động từ “be” đứng trước tính từ để trả lời cho câu hỏi “ai hoặc cái gì… là thế nào?”
- Danh từ hoặc cụm danh từ: Để trả lời cho câu hỏi “ai/cái gì là gì?”
- Giới từ: Để trả lời cho câu hỏi “ai, cái gì… bao giờ, ở đâu?”
- Động từ be đứng trước động từ chính trong câu bị động và trong các thì tiếp diễn.
Ví dụ: Tom was sick last week (Tom bị ốm tuần trước).
Her mother is a teacher (Mẹ của cô ấy là giáo viên).
Quá khứ đơn của động từ “be” là “was” đối với ngôi thứ nhất (I), ngôi thứ ba số ít (he/she/it), và “were” đối với các ngôi còn lại (you, we, they).
Ví dụ:
- I was happy yesterday. (Tôi vui vẻ hôm qua.)
- He was a doctor before retirement. (Anh ấy là bác sĩ trước khi nghỉ hưu.)
- We were in Paris last summer. (Chúng tôi đã ở Paris mùa hè ngoái.)
- They were good friends in college. (Họ là bạn tốt trong trường đại học.)
Quá khứ đơn của “be” được chia thành 2 dạng là were và was. Tương tự như động từ thường, công thức quá khứ đơn của “be” cũng được chia thành 3 dạng là câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.
- Câu trúc quá khứ đơn của “be” ở dạng khẳng định: S + Was/Were + O
Trong đó:
Chủ ngữ | To be |
I | Was |
We | Were |
You | Were |
They | Were |
He | Was |
She | Was |
It | Was |
- Câu trúc quá khứ đơn của “be” ở dạng phủ định: S + was/ were + not + O
Trong đó:
Chủ ngữ | To be |
I | was not |
We | were not |
You | were not |
They | were not |
He | was not |
She | was not |
It | was not |
- Câu trúc quá khứ đơn của “be” ở dạng nghi vấn: Was/ Were + S + O; (Wh-) + was/ were + S +O?
Tổng hợp các bài tập về quá khứ đơn của “be” dưới đây sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức, ứng dụng lý thuyết vào thực hành.
Câu 1. They (be) late for school last week.
Câu 2. My mother (be) at the park yesterday.
Câu 3. It (be) rainy last day.
Câu 4. We (not be) at home yesterday.
Câu 5. Lan (be) a lawyer 3 years ago.
Câu 6. My mother and I (be) at my grandmother’s house last month.
Câu 7. When Tom (be) 5 years old, he (be) very lovely.
Câu 8. Helen (be) born in London.
Câu 9. My sister (be) a worker a year ago.
Câu 10. Lan and Mai (be) at the cinema last weekend.
Câu 11. She (be) a student before she became a teacher.
Câu 12. We (be) at the park yesterday.
Câu 13. I (be) so excited when I heard the news.
Câu 14. They (be) best friends in high school.
Câu 15. He (be) tired after a long day at work.
Câu 16. David (be) the winner of the drawing contest
Câu 17. It (be) a bad day yesterday.
Câu 18. The house (be) old and in need of repair.
Đáp án:
1. were
2. was
3. was
4. were not
5. was
6. were
7. was/was
8. was
9. was
10. were
11. was
12. were
13. was
14. were
15. was
16. were
17. was
18. was
Bài tập thì quá khứ đơn
Câu 1. Was/ big fan/ my brother / Chelsea/ 2010.
Câu 2. Yesterday/ Lan and Mai/ at home.
Câu 3. Your mother/ where/ was/ yesterday?
Câu 4. Young/ Tom/ used to/ when/ he/ was/ play soccer.
Câu 5. Were/ shop/ not/ my mother and my sister/ yesterday.
Đáp án:
Câu 1. My brother was a big fan of Chelsea in 2010.
Câu 2. Lan and Mai were at home yesterday.
Câu 3. Where was your mother yesterday?
Câu 4. When Tom was young, he used to play soccer every day.
Câu 5. My mother and my sister were not at her shop yesterday.
1. She _______ a talented singer when she was young.
2. Last night, we _______ at home watching a movie.
3. They _______ happy to see each other after a long time.
4. The concert _______ amazing!
5. I _______ very tired after the long journey.
6. We _______ friends since childhood.
7. The movie _______ not as good as I expected.
8. The flowers _______ beautiful in the park.
Đáp án:
1. was
2. were
3. were
4. was
5. was
6. have been
7. was
8. were Trên đây là tổng hợp những thông tin quan trọng về quá khứ đơn của động từ “be”. Bằng cách sử dụng “was” và “were”, chúng ta có thể miêu tả các trạng thái, tình huống và sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. Qua việc thực hành và hiểu rõ về cách sử dụng các dạng của “be” trong quá khứ đơn, chúng ta có thể hiểu rõ về thể đơn giản động từ tiếng Anh của bản thân.