Khám phá động từ có quy tắc trong tiếng Anh, từ hình thành đến cách sử dụng hiệu quả.

Động từ có quy tắc tiếng Anh là gì?

Động từ có quy tắc là gì? Động từ có quy tắc là những động từ tuân theo một kiểu chia phổ biến. Hình thức quá khứ của động từ có quy tắc được hình thành bằng cách thêm ‘ed’ hoặc ‘d’ vào động từ gốc. Dạng quá khứ phần tử của động từ giống với dạng quá khứ của nó.

Ví dụ:

• Play ⇒ played (chơi)

• Receive ⇒ received (nhận)

• Cook ⇒ cooked (nấu ăn)

>>> Tìm hiểu thêm: Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất

Cách thêm -ed trong động từ có quy tắc

Động từ có quy tắc có thể được dùng ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phần từ. Dưới đây là một số nguyên tắc chia động từ có quy tắc tiếng Anh:

1. Khi động từ tận cùng bằng 2 nguyên âm + 1 phụ âm hoặc 2 phụ âm, bạn thêm -ed.

Ví dụ: Cook ⇒ cooked.

2. Khi động từ tận cùng là e hoặc ee, bạn chỉ thêm d vào cuối từ.

Ví dụ: Like ⇒ liked

3. Khi động từ tận cùng là 1 phụ âm + y, bạn đổi y thành i rồi thêm -ed.

Ví dụ: Study ⇒ studied

4. Khi động từ tận cùng là 1 nguyên âm + y, bạn giữ nguyên y và thêm -ed vào cuối.

Ví dụ: Obey ⇒ obeyed

5. Khi động từ chỉ có 1 âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, bạn gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.

Ví dụ: Stop ⇒ stopped

6. Khi động từ một âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + x, bạn giữ nguyên x rồi thêm -ed.

Ví dụ: Tax ⇒ taxed

7. Khi động từ có quy tắc tiếng Anh nhiều âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm rơi vào âm cuối, bạn gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.

Ví dụ: Permit ⇒ permitted

Omit ⇒ omitted

8. Khi động từ có nhiều âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm KHÔNG rơi vào âm cuối, bạn giữ nguyên và thêm -ed.

Ví dụ: Listen ⇒ listened

9. Khi động từ tận cùng là l, không quan trọng trọng âm có rơi vào âm cuối hay không, bạn gấp đôi âm l rồi thêm -ed.

Ví dụ: Control ⇒ controlled

10. Khi động từ tận cùng là c, bạn thêm k vào cuối từ rồi thêm -ed.

Ví dụ: Picnic ⇒ picnicked

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh 

Quy tắc phát âm -ed

1. Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʧ/, /tʃ/, /k/,thì phát âm -ed là /t/.

Ví dụ: stopped, looked, watched, washed, booked…

2. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/, thì đuôi -ed phát âm là /id/.

Ví dụ: needed, wanted, invited, started…

3. Với những trường hợp còn lại, bạn phát âm đuôi -ed là /d/.

Ví dụ: played, loved, described, buzzed, opened…

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh

Dưới đây là những động từ có quy tắc thường gặp mời bạn cùng tham khảo.

1. Động từ có quy tắc thường gặp: A – B – C

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự A – B – C.

>>> Tìm hiểu thêm: 100 động từ bất quy tắc thường gặp & 30 danh từ bất quy tắc phổ biến

2. Động từ có quy tắc tiếng Anh: D – E – F

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự D – E – F.

>>> Tìm hiểu thêm: 5 kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu

3. Động từ có quy tắc trong tiếng Anh: G – H – I 

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự G – H – I.

>>> Tìm hiểu thêm: Bảng tính từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất

4. Động từ có quy tắc: J – K – L

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự J – K – L.

5. Động từ có quy tắc tiếng Anh: M – N – O

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự M – N – O.

>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mới mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán

6. Động từ có quy tắc tiếng Anh: P – R – S

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự P – R – S.

>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu

7. Động từ có quy tắc tiếng Anh: T – U – V – W – Y 

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự T – U – W – Y.

Trên đây là kiến thức về động từ có quy tắc tiếng Anh mà ILA đã tổng hợp. Động từ có quy tắc rất hay gặp trong các kỳ thi và cuộc sống hàng ngày. Nhằm được nội dung về động từ bất quy tắc, bạn đã dẫn chính phủ được tiếng Anh rồi đấy.