Khám phá cách sử dụng từ “excited” trong tiếng Anh qua những câu ví dụ phong phú và thú vị.

Excited là gì?

Theo từ điển Cambridge, excited (adj) có nghĩa là “cảm thấy rất hạnh phúc và nhiệt huyết“. Khi đó, excited chính là trạng thái vui tươi, phấn khởi trước những điều gì đó đặc biệt.

Ví dụ:

√ My kids are really excited about going on holiday. (Các con tôi thật sự rất hào hứng khi được đi nghỉ mát.)

Excited đi với giới từ gì?

Excited + giới từ gì và sau excited là to + V hay Ving? Hãy đọc tiếp để khám phá câu trả lời nhé.

1. Excited about

Công thức:

Câu trúc này diễn tả ai đó đang phấn khích về điều gì đó.

Ví dụ:

√ I am excited about these gifts. (Tôi phấn khích về những món quà này.)

2. Excited for là đáp án tiếp theo của câu hỏi excited đi với giới từ gì?

Câu trúc này có nghĩa là bạn đang hào hứng và sẵn sàng cho một sự kiện gì sẽ xảy ra hoặc có thể.

Ví dụ:

√ Alan is excited for the school anniversary next week. (Alan hào hứng về lễ kỷ niệm của trường vào tuần tới.)

3. Excited at

Câu trúc này diễn tả sự phấn khích của ai đó tại một địa điểm hoặc sự kiện cụ thể.

Ví dụ:

√ The fans were really excited at the concert. (Người hâm mộ thật sự phấn khích tại buổi nhạc hội.)

4. Excited with

Để trả lời cho câu hỏi excited đi với giới từ gì, tiếp theo là giới từ with.

Câu trúc này diễn tả ai đó đang phấn khích với một người hoặc một điều gì đó cụ thể.

Ví dụ:

√ Mary is very excited with Anne Hathaway’s film. (Mary rất phấn khích với bộ phim mới của Anne Hathaway.)

5. Excited by

Câu trúc này diễn tả sự phấn khích về một điều gì đó mang lại.

Ví dụ:

√ She felt excited by receiving a gift from her boyfriend. (Cô ấy cảm thấy phấn khích khi nhận quà từ bạn trai.)

6. Excited to

Câu trúc excited to theo sau là một động từ nguyên mẫu. Câu trúc này thể hiện rõ ràng ai đó đang phấn khích với ý định của họ hoặc một dự định nào đó.

Ví dụ:

√ They are excited to explore Phong Nha cave. (Họ phấn khích để khám phá động Phong Nha.)

Excited đi với giới từ gì với các cấu trúc khác

Ở phần trên, bạn đã tìm hiểu excited đi với giới từ gì. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một vài cấu trúc excited khác để trả lời cho câu hỏi sau excited to V hay Ving nhé!

1. Excited đi với giới từ gì? Excited that

Cấu trúc excited that + mệnh đề diễn tả sự hào hứng về một sự kiện cụ thể hoặc điều gì đang nói đến trong câu.

Ví dụ:

√ She is excited that she will start a new job next week. (Cô ấy hứng khởi vì cô sắp bắt đầu công việc mới vào tuần tới.)

2. Nothing to get excited about

Nothing to get excited about diễn tả sự kém hấp dẫn về một điều gì đó.

Ví dụ:

√ This movie is nothing to get excited about. (Bộ phim này kém hấp dẫn.)

3. Excited at the thought of

Excited at the thought of + Ving là cảm giác phấn khích và hào hứng chỉ khi nghĩ đến một việc gì đó cụ thể.

Ví dụ:

√ Linda was excited at the thought of passing the exam with a high score. (Linda phấn khích khi nghĩ đến việc vượt qua kỳ thi với số điểm cao.)

4. Over-excited

Nội dung excited đi với giới từ gì sẽ mở rộng với cảm từ: over-excited. Đây là cảm xúc thể hiện sự phấn khích quá mức với điều gì.

Ví dụ:

√ Henry is always over-excited when someone visits our home. (Henry luôn phấn khích quá mức khi có ai đó đến chơi ở nhà chúng tôi.)

5. Bursting with excitement

Đây là cảm xúc thể hiện sự phấn khích hay hào hứng đến mức không thể kiềm chế. Mức độ phấn khích ở đây rất cao.

Ví dụ:

√ The children are bursting with excitement on Tet holiday. (Trẻ em phấn khích đến không thể kiềm chế vào dịp Tết.)

Từ đồng nghĩa với excited trong tiếng Anh

Bài tập vận dụng excited đi với giới từ gì

Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Việt

1. I can’t get excited about my job.

2. He was getting excited just thinking about the trip.

3. This announcement greatly excited us.

4. Tapping on the hive excited the bees.

5. Steve flies home tomorrow, we’re all really excited.

6. Don’t get excited about the exam; keep cool.

7. The workers were excited when oil welled up.

8. The spectacle greatly excited us at the time.

9. The beggar’s story excited my pity.

10. The whole street was excited at the parade.

11. Don’t get the children too excited.

12. What are you so excited about?

13. There was a hubbub of excited conversation from over a thousand people.

14. His views have excited a lively controversy among fellow scientists.

15. I’m very excited about the possibility of playing for England’s first team.

16. No wonder the children are excited, this is the first time they’ve been abroad.

17. They were so excited that they kissed and kissed again.

18. The fans rushed onto the pitch in an excited mob.

19. The news excited everybody.

20. I was so excited that I couldn’t keep the good news from her any longer.

>>> Tìm hiểu thêm: Cung hoàng đạo nào học giỏi tiếng Anh nhất?

Đáp án bài tập excited đi với giới từ gì

1. Tôi không thể hào hứng với công việc của mình.

2. Chỉ nghĩ về chuyến đi thôi anh ấy đã thấy phấn khích.

3. Thông báo này làm chúng tôi vô cùng phấn khích.

4. Gõ vào tổ ong làm cho ong phấn khích.

5. Ngày mai Steve sẽ bay về nhà, tất cả chúng tôi rất vui mừng.

6. Đừng hào hứng về kỳ thi; giữ bình tĩnh.

7. Công nhân đã rất phấn khích khi dầu trào lên.

8. Cảnh tượng đó khiến chúng tôi rất phấn khích vào thời điểm đó.

9. Câu chuyện của kẻ ăn xin làm lòng tôi xót xa.

10. Toàn bộ phố phường đã rất phấn khích trước cuộc diễu hành.

11. Đừng để trẻ nhỏ quá phấn khích.

12. Bạn phấn khích về điều gì vậy?

13. Có một cuộc trò chuyện phấn khích từ hơn một ngàn người.

14. Quan điểm của anh ấy đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học.

15. Tôi rất hào hứng với khả năng được chơi cho đội tuyển Anh.

16. Không có gì lạ khi trẻ em lại phấn khích, đây là lần đầu tiên chúng ra nước ngoài.

17. Họ phấn khích đến nỗi hôn nhau và hôn lại lần nữa.

18. Người hâm mộ pháo lên sân với động thái phấn khích.

19. Tin tức đã làm mọi người phấn khích.

20. Tôi phấn khích đến mức không thể giấu tin tốt này với cô ấy nữa.

Bài 2: Hoàn thành câu, áp dụng kiến thức excited đi với giới từ gì

1. People in the town of Springfield are very excited ……. the lottery.

2. Kwan showed interest in figure skating when she followed Ron and Karen, her brother and sister, onto the ice, saying that all she could remember was “every day, tying up my skates and a big smile on my face, excited ……. go on the ice”.

3. I just found this page while browsing through various other Wiki projects; I’m excited ……. begin adding content.

4. At first, viewers were not excited …….. it, but ratings picked up in its second year and reached the top spot in the daytime Nielsen Ratings by the fall of 1958.

5. Her art wins the art contest, and Nikki is excited …….. receive the $500.

6. This group showed them how to get Catholics to be excited …….. their religion.

7. It sold very well and was well received by fans who were excited …….. the return of the band’s iconic lineup.

8. We are excited …….. this new wiki project can advance knowledge equity through increased access to knowledge.

9. On his 21st birthday, Diego is excited …….. the upcoming Dia de los Muertos festival.

10. We are excited …….. introduce a new Wikimedia Public Policy site.

11. I was excited …….. this topic, so I expanded the article.

12. While he was teaching, O’Neill became excited …….. humans living in outer space.

13. An artist called Brunelleschi had come up with a brilliant plan for a dome, and the whole city was excited …….. getting it built.

14. We are very excited …….. Denny will bring his skills and expertise to work on this project alongside the Foundation’s product, technology, and community liaison teams.

15. They are excited …….. see them and show all their new joke shop supplies.

Đáp án bài tập excited đi với giới từ gì

Sau khi bạn đọc xong bài viết này, ILA hy vọng bạn đã nắm rõ excited đi với giới từ gì. Excited là tính từ phổ biến để diễn tả cảm xúc phấn khích, hào hứng. Nắm được các giới từ theo sau excited, bạn sẽ dùng tiếng Anh chuẩn mực hơn, đặc biệt là khi gặp excited trong các bài thi hoặc trong giao tiếp hàng ngày.