Bảng Chiều Cao Cân Nặng Trẻ Em Trên 10 Tuổi

Spread the love

Tìm hiểu chi tiết bảng chiều cao cân nặng của trẻ từ 10 tuổi trở lên để giúp cha mẹ theo dõi sự phát triển của con.

Ngày 05/07/2018 16:05 PM (GMT+7)

Dưới đây là bảng chi tiết chiều cao cân nặng của trẻ trên 10 tuổi, cha mẹ có thể tham khảo để biết sự tăng trưởng của bé có phù hợp hay không.

Giai đoạn 10 tuổi trở lên, trẻ bắt đầu phát triển tối đa về thể chất. Chiều cao và cân nặng bắt đầu tăng nhanh hơn và điều này đã được nghiên cứu.

Trong giai đoạn này, để bé đạt được chiều cao và cân nặng tuyệt đối, cha mẹ cần quan tâm đến chế độ dinh dưỡng cũng như hoạt động thể chất thật tốt.

Các cha mẹ có con trên 10 tuổi nên tìm hiểu bảng chiều cao cân nặng để làm căn cứ đánh giá tình hình triển của bé. Qua đó cha mẹ có thể biết được trẻ có nằm trong phạm vi chiều cao và cân nặng khỏe mạnh hay không để có chế độ chăm sóc bé tốt nhất.


1. Hướng dẫn chi tiết cách đo chiều cao cho bé trên 10 tuổi:

Mẹ có thể yêu cầu con đứng cạnh tường hoặc cột nhà và vạch 1 đường trên tường. Sau đó dùng thước dây hoặc thước cuộn đo lại.


2. Hướng dẫn chi tiết cách đo cân nặng cho bé trên 10 tuổi:

– Cho bé đi đứng hoặc tiểu tiện trước khi cân.

– Cởi bỏ áo khoác hoặc giày dép và những vật dụng có trọng lượng trước khi cho bé đứng lên cân.


3. Bảng chiều cao cân nặng cho trẻ trên 10 tuổi

Dưới đây là bảng chiều cao cân nặng cho trẻ trên 10 tuổi (10-15 tuổi) năm 2018 được bác sĩ Lê Quang Hảo – Trung tâm Khám và tư vấn Dinh dưỡng trẻ em, Viện Dinh Dưỡng Quốc Gia Hà Nội chia sẻ. Bảng được dựa vào chuẩn tăng trưởng của WHO 2007 và hiện đang được áp dụng cho các bé Việt Nam trong năm nay.


Lưu ý:

Chiều cao (cm), cân nặng (kg)


Tuổi

Trẻ trai

Trẻ gái

Cân nặng

Chiều cao

Cân nặng

Chiều cao

2SD

M

2SD

2SD

M

2SD

2SD

M

2SD

2SD

M

2SD

10
23.3 31.2 45.1 125.0 137.8 150.5 23.3 31.9 46.9 125.8 138.6 151.4

10,5
23.1 33.3 49.3 127.3 140.4 153.5 23.1 34.7 52.2 127.6 141.5 155.3

11
24.1 35.5 52.7 129.7 143.1 156.6 24.5 37 56.4 130.9 144.8 156.7

11,5
25.4 37.5 56.3 132.2 146.0 159.8 25.9 39.2 60.0 134.4 148.2 162.0

12
26.8 39.8 59.9 134.9 149.1 163.3 27.4 41.5 63.3 137.9 151.5 165.4

12,5
28.4 42 63.5 137.9 152.4 167.0 29.1 43.8 66.5 144.1 154.6 168.0

13
30.4 45.0 67.2 141.2 156.0 170.9 30.8 46.1 69.4 143.8 157.1 170.5

13,5
32.5 47.8 70.9 144.5 159.7 174.8 32.5 48.3 72.1 145.7 159.0 172.4

14
34.9 50.8 74.6 147.8 163.2 178.6 34.2 50.3 74.5 147.0 160.4 173.7

14,5
37.4 53.8 77.2 150.8 166.3 181.8 35.9 52.1 76.5 147.8 161.8 174.7

15
39.9 56.7 81.6 153.4 169.0 184.6 37.4 53.7 78.3 148.3 162.1 175.3


Lưu ý:

Đây là chỉ số được định hình trong thống kê tăng trưởng dân số thể hiện mức độ tăng trưởng đời của cân nặng của bé trong 100 bé cùng độ tuổi và giới tính của dân số đó.

Chỉ cần chiều cao, cân nặng của bé nằm trong vùng M (trung bình) là được. Nếu thuộc khu vực 2SD cân nặng (chiều cao) của bé cao hơn (thấp hơn) so với tuổi.


Chi Chi – Thông số do bác sĩ Lê Quang Hảo cung cấp

Tin liên quan

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ Việt Nam 2018, cha mẹ cần xem ngay!

Người mẹ thót tim tưởng con trai gặp chuyện chẳng lành.

Bảng cân nặng cho trẻ sơ sinh năm 2018 theo WHO, bố mẹ nên ghi nhớ


Tin bài cùng chủ đề Bảng chiều cao cân nặng của trẻ


Việc theo dõi và kiểm soát chiều cao trẻ giúp mẹ nắm được quá trình phát triển của con yêu theo từng giai đoạn một cách khoa học nhất.

Bảng cân nặng trẻ sơ sinh theo tháng và cách điều chỉnh cân nặng phù hợp
Bảng chiều cao cân nặng bé trai 2022 chuẩn từ 0 – 5 tuổi
Chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái từ 0 – 10 tuổi
Bảng chiều cao cân nặng của trẻ từ 0 – 10 tuổi và cách đọc


Trẻ có chậm phát triển? Dùng 4 cách này để đánh giá, bố mẹ sẽ bớt lo lắng
Back To Top