Tìm hiểu về các loại từ trong tiếng Anh với những bài tập thú vị giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.
Từ loại trong tiếng Anh không chỉ là nền tảng kiến thức quan trọng mà còn giúp bạn ghi nhớ và áp dụng các cấu trúc câu linh hoạt hơn. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan về các loại từ trong tiếng Anh cùng nhiều dạng bài tập hấp dẫn. Hãy cùng ôn luyện nhé!
Các dạng bài tập từ loại tiếng Anh
Từ loại tiếng Anh được chia thành 9 loại phổ biến: Danh từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; Giới từ; Mạo từ; Liên từ; Thán từ.
Có 5 dạng bài tập từ loại tiếng Anh như sau:
1. Nhận biết dạng từ loại
Bài tập yêu cầu xác định loại từ trong ngoặc.
Ví dụ:
a. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
b. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
2. Phân biệt loại từ
Dạng bài tập yêu cầu phân loại các từ như danh từ, tính từ, trạng từ trong câu.
Ví dụ:
a. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
Tính từ: ________________
Trạng từ: ________________
Danh từ: ________________
b. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
Trạng từ: ________________
Tính từ: ________________
Danh từ: ________________
3. Bài tập vể từ loại trong tiếng Anh dạng tìm và sửa lỗi sai
a. The dogs runs quick in the park.
b. She has so many informations about the event.
4. Sắp xếp những từ cho sẵn tạo thành câu hoàn chỉnh
a. Classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
b. Birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
5. Bài tập từ loại tiếng Anh điền từ thích hợp vào chỗ trống
a. She dances _______________ on stage. (graceful)
b. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
Bạn cũng có thể làm tốt các dạng bài tập từ loại tiếng Anh nếu nắm vững định nghĩa của từ, xác định từ loại và chú ý đến các cấu trúc câu. Hãy cố gắng luyện tập nhé!
Ôn tập kiến thức về từ loại trong tiếng Anh
Trước khi bắt tay vào làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng ILA ôn lại các lý thuyết cơ bản nhé! Tiếng Anh có 9 từ loại phổ biến như sau:
Cách làm bài tập từ loại trong tiếng Anh
Trước khi tìm hiểu cách điền từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng điểm qua các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh thông dụng. Có 5 loại như sau:
• Nhận biết dạng từ loại
• Biến đổi loại từ
• Tìm và sửa lỗi sai
• Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
• Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bạn có thể tham khảo các bước cơ bản sau đây để nâng cao khả năng làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh nhé!
1. Nắm vững định nghĩa của từ
Bạn cần phải trang bị cho mình các kiến thức cơ bản về từng định nghĩa riêng của từ loại. Vì vậy, hãy chăm chút cho từng từ loại một cách kỹ lưỡng. Chẳng hạn, tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ to be; còn giới từ thường đi kèm với các danh từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức hoặc mục đích.
>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng
2. Xác định từ loại
Bước quan trọng nhất và cơ bản nhất. Hãy đọc kỹ để xác định từ loại cần điền. Nếu bước trên vẫn chưa đủ để tìm ra đáp án chính xác, hãy đọc hết cả câu để dựa vào ngữ cảnh và hàm ý mà câu muốn truyền tải.
Ví dụ: đứng trước 3 từ a/ an/ the thì đáp án sẽ là danh từ.
3. Chú ý cấu trúc câu
Cấu trúc câu cũng là một điểm bạn cần lưu ý khi làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Ví dụ, cấu trúc so… that, such… that tuy có nghĩa tương tự, nhưng cấu trúc hoàn toàn khác biệt.
Bài tập về từ loại trong tiếng Anh
Bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản
Bài tập 1: Xác định loại từ cần điền
1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________
4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________
Bài tập 2: Phân loại các từ sau
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
Tính từ: ________________
Trạng từ: ________________
Danh từ: ________________
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
Trạng từ: ________________
Tính từ: ________________
Danh từ: ________________
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.
Danh từ: ________________
Trạng từ: ________________
Bài 3: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?
4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?
5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?
6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?
7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?
8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?
9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?
10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?
Bài tập 4: Bài tập điền từ loại thích hợp vào chỗ trống
1. She dances _______________ on stage. (graceful)
2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
3. He speaks _______________ in English class. (confident)
4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)
5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)
6. The cat________ ran across the street. (quick)
7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)
8. The children were _________ in the park. (play)
9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)
10. The large dog barked _______________. (loud)
Bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao
Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
1. The dogs runs quick in the park.
2. She has so many informations about the event.
3. He want to eats pizza for dinner.
4. There is several cars parked outside.
5. The students are learn English at the moment.
6. I bought a lot of new furnitures for my living room.
7. She gave me advices on how to improve my writing.
8. The workers are fixings the broken fence.
9. The book has a lots of interesting stories.
10. The birds sings beautifully in the morning.
Bài 2: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyện dưới đây
One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu
1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)
2. Please pass me the __________. (salt / sweet)
3. I have __________ finished my homework. (just / already)
4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)
5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)
6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)
7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)
8. She is a talented __________. (piano / paint)
9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)
10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề điển hình
Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản
Bài tập 1:
1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ
4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ
Bài tập 2:
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: fast, busy
Trạng từ: quickly
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: beautifully
Tính từ: beautiful (x2)
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: dog, stranger
Trạng từ: loudly
Bài tập 3:
1. When do your classes usually start?
2. When will her birthday be celebrated?
3. How can I get from New York to Miami?
4. What is the way to the city center?
5. What do you usually do on weekends?
6. Where did you go last summer?
7. Where are you going for vacation?
8. When do you have your lunch?
9. How do you usually go to school?
10. What kind of movies do you like?
Bài tập 4:
1. She dances gracefully on stage.
2. The lazy cat is sleeping.
3. He speaks confidently in English class.
4. The students are listening attentively to the teacher.
5. The movie was so touching that we cried.
6. The cat quickly ran across the street.
7. I need to buy some fresh vegetables from the market.
8. The children were playing in the park.
9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.
10. The large dog barked loudly.
>>> Tìm hiểu thêm:Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm
Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao
Bài tập 1:
1. The dogs run quickly in the park.
2. She has so much information about the event.
3. He wants to eat pizza for dinner.
4. There are several cars parked outside.
5. The students are learning English at the moment.
6. I bought a lot of new furniture for my living room.
7. She gave me advice on how to improve my writing.
8. The workers are fixing the broken fence.
9. The book has a lot of interesting stories.
10. The birds sing beautifully in the morning.
Bài tập 2:
1. park
2. black
3. fence
4. lonely
5. run
6. path
7. barn
8. dusty
9. beautiful
10. contentedly
Bài tập 3:
1. hardworking
2. salt
3. just
4. sunny
5. view
6. rides
7. start
8. painter
9. went
10. food
Trên đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất. ILA hy vọng những chia sẻ vừa rồi có thể giúp bạn hiểu sâu hơn về từ trong tiếng Anh và cách làm các dạng bài tập của chúng. Hãy chăm chỉ ôn luyện để nắm chắc các kiến thức nhé!