Thì quá khứ đơn (The past simple) là một trong những thì cơ bản nhất trong tiếng Anh. Vì vậy, các bạn cần luyện tập thường xuyên để nắm chắc ngữ pháp thì này. Dưới đây, Babilala tổng hợp hơn 50 câu gồm bài tập thì quá khứ đơn tìm lỗi sai, wh question, trắc nghiệm online,… có lời giải giúp bạn học tốt hơn.
Để thực hiện tốt các dạng bài tập thì quá khứ đơn, bạn cần ghi nhớ về cấu trúc câu, cách sử dụng và dấu hiệu của thì này. Trong phần đầu tiên, chúng tôi sẽ giúp bạn tóm tắt phần ngữ pháp chi tiết.
Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một số việc hay hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường đề cập đến thời điểm cụ thể nên bạn cần ghi nhớ dấu hiệu này để chia động từ sao cho đúng.
Trong một số dạng bài tập quá khứ đơn tổng hợp, bạn cần nắm được các dấu hiệu nhận biết của thì để thực hiện chia động từ đúng. Dưới đây là những dấu hiệu thường gặp:
- Yesterday (hôm qua);
- (two days, three weeks) ago (cách đây);
- last year/ month/ week (năm ngoái, tháng trước, hôm trước);
- in (2002, June);
- from (March) to (June);
- in the (2000, 1980s);
- in the last century;
- in the past;
- when + mệnh đề ở thì quá khứ đơn;
- Câu khẳng định: S + V-ed/P2 (+ O);
- Câu phủ định: S + did not/didn’t + V + (O);
- Câu nghi vấn:
- (Tùy dùng để hỏi) + did not/didn’t + V + (O);
- (Tùy dùng để hỏi) + did + V + not + (O);
- Khẳng định: S + was/ were;
- Phủ định: S + was/were + not;
- Nghi vấn: Was/Were + S + N/adj?
=> Cách trả lời: Yes/ No, S + was/ were (not) hoặc (Tùy để hỏi wh) + was/ were + S?
Dưới đây là tổng hợp hơn 50 câu gồm bài tập thì quá khứ đơn dạng trắc nghiệm online, tìm lỗi sai, wh question,… kèm lời giải chi tiết. Qua đó sẽ giúp bạn ghi nhớ ngữ pháp về thì quá khứ đơn dễ dàng.
- I _________ happy.
- You _________ angry.
- She _________ in London last week.
- He _________ on holiday.
- It _________ cold.
- We _________ at school.
- You _________ at the cinema.
- They _________ at home.
- The cat _________ on the roof.
- The children _________ in the garden.
Đáp án:
- was
- were
- was
- was
- was
- were
- were
- were
- was
- were
- go =>
- come =>
- buy =>
- have =>
- do =>
Đáp án:
- Yesterday, I ______ (go) to the restaurant with a client.
- We ______ (drive) around the parking lot for 10 mins to find a parking space.
- When we ______ (arrive) at the restaurant, the place ______ (be) full.
- The waitress ______ (ask) us if we ______ (have) reservations.
- I ____ (say): “No, my secretary forgets to make them”.
- The waitress ______ (tell) us to come back in two hours.
- My client and I slowly ______ (walk) back to the car.
- Then we _______ (see) a small grocery store.
- We ______ (stop) in the grocery store and ______ (buy) some sandwiches.
- That ______ (be) better than waiting for three hours.
Đáp án:
- went
- drove
- arrived
- asked
- said
- told
- walked
- saw
- bought
- waiting
- My father _________ a new car last week. (need/ buy/ run/ eat/ sit)
- I _________ Miho yesterday Was she in school? (go/ play/ live/ eat/ see)
- I ……. my homework. The teacher will be mad! (do/ play/ run/ come/ open)
- I ……. toast for breakfast this morning. (speak/ play/ have/ eat/ drink)
- I ……. time to play after school. I was too busy. (speak/ play/ have/ eat/ drink)
Đáp án:
- bought
- didn’t see
- didn’t do
- ate
- didn’t have
1. Mozart _______ more than 500 pieces of music.
- writes
- wrote
- writed
- was wrote
2. We _______ Mika in town a few days ago.
- did see
- was saw
- did saw
- saw
3. It was cold, so I _______ the window.
- shut
- was shut
- am shut
- shutted
4. I _______ to the cinema three times last week.
5. What _______ you _______ last weekend?
- were / do
- did / did
- did / do
- do / did
6. The police _______ me on my way home last night.
- was stop
- stopped
- stops
- stopping
7. The film wasn’t very good. I _______ it very much.
- enjoyed
- wasn’t enjoy
- didn’t enjoyed
- didn’t enjoy
8. The bed was very uncomfortable. I _______ sleep very well.
9. The window was open and a bird _______ into the room.
- fly
- flew
- was flew
- did fly
10. I _______ a lot of money yesterday. I _______ an expensive dress.
- spend / buy
- spent / buy
- spent / bought
- was spent / bought
Đáp án:
Hy vọng qua những chia sẻ trong bài viết này, bạn sẽ nắm chắc được khái niệm, công thức cùng như dấu hiệu nhận biết và những ví dụ cụ thể. Qua đó, sẽ hiểu rõ hơn về thì quá khứ đơn. Đồng thời, với một số ví dụ bài tập thì quá khứ đơn đưa ra, bạn hãy dành thời gian luyện tập để nắm vững kiến thức. Chúc bạn học tốt.