Hơn 50 Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn & Hiện Tại Tiếp Diễn Có Đáp Án

Spread the love

Hiện nay, hiện tại đang diễn ra hai thì cơ bản trong tiếng Anh, được ứng dụng đa dạng trong giao tiếp thực tế. Cùng ôn lại ngữ pháp và thực hành luyện tập thông qua các bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong bài viết dưới đây.

CON BÀI TẬP PHÁ TIẾNG ANH VÀ VỰC TRỞ CHỊ SAU 3 THÁNG

(Babilala giảm giá 58% & tặng bộ học liệu trị giá 2 triệu cho bé)

Babilala – Ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em số 1 Đông Nam Á

  • Giáo trình chuẩn Cambridge
  • 360 bài học, 3000+ từ vựng
  • I-Speak chăm sóc điểm phát âm
Loại câu Động từ thường Động từ “to be”
Khẳng định S + V (s/es) + O S + am/is/are + N/Adj
Phủ định S + do/does not + V_inf + O S + am/is/are not + O
Nghi vấn Do/Does + S + V_inf + O? Am/is/are + S + O?
Nghi vấn Wh- Wh_ + do/does + S + V? Wh_ + am/is/are + S + N/ adj?

Thì hiện tại đơn được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau:

  • Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại theo một quy luật hay thói quen.
  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý.
  • Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu hay một kế hoạch đã biết trước. (Mang ý nghĩa tương lai).

Thì hiện tại đơn là thì cơ bản trong tiếng Anh và được ứng dụng nhiều trong giao tiếp

Trong câu thì hiện tại đơn có những trạng từ chỉ tần suất như: often (thường xuyên), usually (thông thường), always (luôn luôn), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… 

Bạn cần ghi nhớ những trạng từ này bởi đây là dấu hiệu nhấn mạnh trong các dạng bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

Loại câu Công thức
Khẳng định S + am/is/are + V_ing + …
Phủ định S + am/is/are not + V_ing + …
Nghi vấn Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Nghi vấn Wh- Wh_+ am/is/are + S + V_ing?

Lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể như sau:

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra và vẫn kéo dài ở hiện tại.
  • Phân nửa về một hành động nào đó đang xảy ra thường xuyên.

Qua đó, bạn hãy ghi nhớ hai cách sử dụng phổ biến này để áp dụng đúng trong bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.

Trong câu thì hiện tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian như sau: now (hiện nay, ngay lúc này), at the moment (tại thời điểm này), at present (hiện tại), right now (ngay bây giờ), v.v… hay các động từ có tính đình chỉ và mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v… 

Cùng Babilala thử sức với hơn 50+ câu bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn dưới đây:

Thử sức với hơn 50+ câu bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. Listen! My mother_____(1)____  (sing) a song.

2. Every night, We ____(2)_____ (go)  bed at 10p.m

3. Giang____(3)_____ (like) Music but I____(4)_____ (like) Math

4. Now, they____(5)_____ (stay)  in Hue .

5. My father____(6)_____ (read)  a newspaper in the morning

6. Look! Ha ____(7)_____ (run) .

7. Trang usually____(8)_____ (listen)  to the teacher in the class, but she_____(9)____ (not listen)  now.

8. Where ____(10)_____ (be) your father?

  • He ____(11)_____(be)  living room. He____(12)_____  (watch) TV.

9. There____(13)_____ (be) many flowers in our garden.

Dear Editor,

I (write) ____(1)_____ this letter because it (seem)____(2)_____  to me that far too many changes  (take) ____(3)_____ place in my country these days, and, as a result, we (lose)____(4)_____  our identity. I (live)___(5)______  in a small town but even this town (change)____(6)_____  before my eyes. For example, town authorities (build)____(7)_____  a burger place where my favorite restaurant used to be.

Our culture (belong)____(8)_____  to everybody, and I (not understand)____(9)_____  why the town leaders (not do)____(10)_____  to preserve it. They simply (not care)___(11)______ . In fact, I (think)___(12)_____  of starting an action group. I (appear)___(13)______  on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it (get)____(14)_____  too late.

1. Lan (not have) ______(1)______ many friends in her new school.

2. Hung (come) _____(2)_______  from Vinh but he (stay) _____(3)_______ with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.

3. We (not drive) ______(4)______ to work every day. We (go) ______(5)______ by bus.

4. Who you (talk) ______(6)______ to on the phone now, Minh?

5. Where your new friend (live) _____(7)_______, Nga?

– She (live) ______(8)______ on Hang Bai street.

6. you (be) _____(9)_______ in class 7A?

– No, I (be) _____(10)_______ in class 7D.

7. Look! Jane (play) ______(11)______ the guitar. This afternoon, she will play table tennis.

8. I (not talk) _____(12)_______ to her at present

9. How often _____(13)_______ she (go) _____(14)_______ fishing?

– She (go) ______(15)______ once a year.

10. (Be) _____(16)_______ your friends _____(17)_______ students?

– He / often / have / breakfast / late.

– You / do / the housework / at the moment?

– I / not / go / to school / on weekends.

– John’s girlfriend / now / wear / a red T-shirt.

– They / like / beer or wine?

– What / he / usually / do / at night?

– The teacher / never / lose / his temper.

– Why / you / listen / to music / loudly now?

– They / ask / a / woman / about / the / way / the / railway / station.

– My / father / water / some plants / the / garden.

Bài 1:

  1. is singing
  2. go
  3. like 
  4. doesn’t like
  5. are staying
  6. reads
  7. is running
  8. listens 
  9. isn’t listening
  10. is 
  11. is 
  12. is watching
  13. are

Bài 2:

  1. am writing
  2. seems
  3. are taking
  4. are losing
  5. am living
  6. is changing
  7. are building
  8. belongs
  9. don’t understand
  10. aren’t doing
  11. don’t care
  12. am thinking
  13. am appearing
  14. gets

Bài 3:

  1. doesn’t have
  2. comes
  3. is staying
  4. don’t drive
  5. go
  6. talking
  7. live
  8. lives
  9. Are
  10. am
  11. is playing
  12. am not talking
  13. does
  14. goes 
  15. goes
  16. Are 
  17. are

Bài 4:

  1. He often has breakfast late;
  2. Are you doing the housework at the moment?
  3. I do not go to school on weekends. I don’t go to school on weekends.
  4. John’s girlfriend is wearing a red T-shirt now.
  5. Do they like beer or wine?
  6. What does he usually do at night?
  7. The teacher never loses his temper.
  8. Why are you listening to music loudly now?
  9. They are asking a woman about the way to the railway station.
  10. My father is watering some plants in the garden.

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp cùng như hơn 50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án. Babilala.vn hy vọng rằng bạn sẽ hoàn thành tốt bài kiểm tra và nắm vững kiến thức của hai thì này. 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top