Khám phá sự thú vị của các giới từ trong tiếng Anh với những bài tập bổ ích giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng.

Ôn tập kiến thức về giới từ

1. Khái niệm về giới từ

Giới từ (prepositions) là những từ hoặc nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, mối quan hệ không gian hoặc để giới thiệu một đối tượng.

Vị trí của giới từ thường nằm trước một danh từ – noun hoặc cụm danh từ – noun phrase.

Ví dụ:

• The cat on the table is sleeping. (Con mèo trên bàn đang ngũ)

• The book on the shelf is mine. (Cuốn sách trên kệ là của tôi)

>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng

2. Các loại giới từ trong tiếng Anh

a. Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ chỉ nơi chốn (preposition of place) là loại từ được dùng để chỉ một địa điểm, nơi chốn mà người hay vật được xác định là đang ở tại vị trí đó. Dưới đây là một vài giới từ chỉ nơi chốn:

>>> Tìm hiểu thêm: Trang từ chỉ nơi chốn (place): Phân loại, cách dùng & vận dụng

b. Giới từ chỉ thời gian

Giới từ chỉ thời gian (preposition of time) là những từ được sử dụng để chỉ về một khoảng thời gian cụ thể khi một sự kiện nào đó đang xảy ra. Dưới đây là một số giới từ chỉ thời gian.

>>> Tìm hiểu thêm: 7 giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time) phổ biến và cách sử dụng

c. Giới từ chỉ phương hướng

Giới từ chỉ phương hướng (prepositions of direction) dùng để chỉ hướng đi của một chuyển động. Các giới từ chỉ phương hướng thường đứng sau động từ để chỉ chuyển động của một người hay vật thể nào đó. Dưới đây là một số giới từ chỉ phương hướng:

>>> Tìm hiểu thêm: Tất tần tật các giới từ trong tiếng Anh bạn cần nắm vững

Bài tập về giới từ trong tiếng Anh

Hy vọng rằng phần trên đã giúp bạn ôn lại kiến thức về giới từ. Dưới đây là các bài tập về giới từ có thể giúp bạn luyện tập ngữ pháp tiếng Anh về giới từ một cách hiệu quả.

Bài tập 1: Bài tập về giới từ chỉ thời gian

Hãy điền đáp án ở cột B vào cột A để được câu trả lời đúng.

Điền đáp án:

1-d

2-n

3-i

4-a

5-e

6-m

7-k

8-l

9-c

10-g

11-h

12-f

13-b

Bài tập 2: Bài tập về giới từ chỉ nơi chốn

Hãy điền giới từ chỉ nơi chốn trong ngoặc để hoàn thành câu.

1. The car is parked ____ the house. (beside/ above)

2. The children are playing ____ the park. (in/ on)

3. The cat is sitting ____ the window. (by/ at)

4. The store is located ____ the bank. (next to/ among)

5. The bird is flying ____ the clouds. (inside/ above)

6. The cat is ____ the roof. (by/ on)

7. We’ll meet you ____ the café. (under/ at)

8. The dog is sleeping ____ the bed. (in/ under)

9. The plane is flying ____ the mountains. (inside/ over)

10. The ball is ____ the box. (over/ inside)

11. The moon is ____ the stars. (among/ inside)

12. We live ____ the park. (at/ near)

13. There is a big tree ____ the house. (in front of/ under)

14. The soccer ball hit the wall and bounced ____ it. (against/ in)

15. The road runs ____ two large buildings. (between/ in)

16. Let’s have a picnic ____ the garden. (outside/ under)

17. The school is located ____ the post office. (next to/ between)

18. The playground is ____ the street from the school. (across/ at)

19. The tree is ____ the bench. (behind/ on)

20. She sat ____ me at the dinner table. (opposite/ inside)

21. The treasure was hidden in a cave ____ the mountain. (below/ at)

Điền đáp án:

1. beside

2. in

3. by

4. next to

5. above

6. on

7. at

8. under

9. over

10. inside

11. among

12. near

13. in front of

14. against

15. between

16. outside

17. next to

18. across

19. behind

20. opposite

21. below

Bài tập 3: Bài tập về giới từ chỉ phương hướng

Hãy điền các giới từ chỉ hướng dưới đây vào chỗ trống:

To, from, from… to, across, out of, along, about, into, up, down, toward(s), through, round

1. She walked ____ the store to buy some groceries.

2. They walked _____ the forest to reach the clearing.

3. The marathon route goes ____ the city center ____ the park.

4. They walked _____ the lake for exercise.

5. We took a walk _____ the beach at sunset.

6. They talked ______ their plans for the weekend.

7. The cat jumped ____ the box.

8. He received a gift ____ his friend.

9. She took the cookies _____ the oven.

10. He climbed ____ the stairs to the top floor.

11. The ball rolled ____ the hill.

12. They swam _____ the river to reach the other side.

13. The car drove _____ the mountains.

Điền đáp án:

1. To

2. Through

3. From-to

4. Round

5. Along

6. About

7. Into

8. From

9. Out of

10. Up

11. Down

12. Across

13. Towards

Bài tập 4: Bài tập về giới từ in, on, at

Chọn giới từ thích hợp “in”, “on”, hoặc “at”.

1. My birthday is ____________ March.

a. in

b. on

c. at

2. We have an appointment ____________ 3 p.m.

a. in

b. on

c. at

3. The keys are ____________ the table.

a. in

b. on

c. at

4. There is a fly ____________ the wall.

a. in

b. on

c. at

5. We will arrive ____________ the airport at 8 a.m.

a. in

b. on

c. at

6. The cat is sleeping ____________ the bed.

a. in

b. on

c. at

7. The train departs ____________ 7:30 p.m.

a. in

b. on

c. at

8. The concert will be held ____________ the stadium.

a. in

b. on

c. at

Điền đáp án:

1. a. in

2. c. at

3. b. on

4. b. on

5. c. at

6. a. in

7. c. at

8. a. in

Trên đây là cách sử dụng và bài tập về giới từ trong tiếng Anh. Hy vọng rằng việc ôn tập và thực hành qua các bài tập sẽ giúp bạn nắm vững hơn về chủ đề này.

>>> Tìm hiểu thêm: Top 15+ website kiểm tra ngữ pháp tiếng anh online tốt nhất hiện nay