Khám phá bí quyết để đặt biệt danh tiếng Anh thật ấn tượng và ý nghĩa cho chính bạn!

Hiện nay, ngoài những cái tên thuần Việt thì nhiều người cũng yêu thích đặt biệt danh tiếng Anh. Không chỉ là tên gọi trong giao tiếp, biệt danh còn có ý nghĩa rất riêng thể hiện đặc điểm, tính cách của một người.

Với hướng dẫn cách đặt biệt danh theo tên bằng tiếng Anh mà ILA chia sẻ sau đây, hy vọng sẽ giúp bạn tìm thấy biệt danh hoặc có ý tưởng tạo ra nickname hay ho cho riêng mình.

Biệt danh tiếng Anh là gì?

Biệt danh tiếng Anh hay còn gọi là nickname, là tên gọi khác ngoài tên thật của một người hoặc một nhóm người. Người có nickname có thể là trẻ em, bạn thân, người yêu, vợ chồng, anh chị em trong gia đình…

Không như tên thật, biệt danh thường mang tính dễ thương, hài hước, vui vẻ và có ý nghĩa riêng. Nickname có thể xuất phát từ một câu chuyện hoặc thể hiện tính cách, ngoại hình… khiến mọi người cảm thấy vồ cùng ấn tượng.

>>> Tìm hiểu thêm: 200+ tên nhóm hay bằng tiếng Anh dành cho gia đình, công việc, học tập

Tại sao cần có biệt danh tiếng Anh?

Khi Việt Nam ngày càng hội nhập toàn cầu, việc sử dụng tên tiếng Anh đã trở nên bình thường đối với hầu hết người Việt. Hơn nữa, tên tiếng Việt thường khó phát âm. Tiếng Việt là một ngôn ngữ có thanh điệu dễ gây nhầm lẫn. Việc không thể phát âm tên của ai đó hoặc nhầm từ này với từ khác có thể dẫn đến những tình huống khó xử.

W một yếu tố khác là cách đặt biệt danh theo tên bằng tiếng Anh cũng phần nào thu hẹp khoảng cách giữa hai nền văn hóa khác nhau. Với những cái tên dễ phát âm, dễ hiểu và dễ nhớ, hai người có thể cảm thấy thoải mái hơn và tạo sự kết nối tốt hơn.

Cách đặt biệt danh theo tên bằng tiếng Anh

Biệt danh tiếng Anh của một thương đương dựa trên và yếu tố như: ngoại hình, sở thích, tính cách… Ví dụ như khi bạn có một khuôn mặt xinh đẹp, bạn có thể chọn những “mỹ từ” để đặt biệt danh. Đôi khi một cái tên hài hước, hàng hình cũng khiến bạn cảm thấy thú vị và muốn đặt tên như vậy.

Bên cạnh đó, bạn muốn có tên biệt danh cho con trai tiếng Anh hay biệt danh tiếng Anh hay cho nữ thì cần đảm bảo tính độc nhất, ấn tượng và dễ nhớ. Hãy tham khảo một số gợi ý về cách đặt biệt danh dưới đây:

• Đặt biệt danh theo đặc điểm ngoại hình. Ví dụ như bé còi, mập, bánh bao, hiệp, mặt nai…

• Đặt biệt danh theo tính cách. Ví dụ như người nhanh nhẹn, hoạt bát có thể đặt là bé sóc, cá sấu chúa… Còn nếu người đó dịu dàng, thích có thể đặt biệt danh liên quan đến dịu dàng, xinh đẹp như công chúa.

• Đặt biệt danh theo tên gọi các loại rau củ cũng rất dễ thương như: cam, bầu, mận…

• Đặt biệt danh theo món ăn như nấm, sushi, gạo, sữa, bắp…

• Đặt biệt danh liên quan đến nghệ thuật, chẳng hạn như nhạc đù, rẻ, mi…

• Đặt biệt danh theo tên các con vật dễ thương như thỏ, cún, mèo…

• Đặt biệt danh theo ngày lễ như Noél, Valentine…

• Đặt biệt danh theo tên nhân vật hoạt hình như Xuka, Misa…

>>> Tìm hiểu thêm: 200+ tên nhân vật game tiếng Anh hay cho nam và nữ

Tổng hợp các biệt danh tiếng Anh độc đáo

Tên biệt danh cho con trai tiếng Anh

Bạn hãy tham khảo một số biệt danh tiếng Anh cho con trai cùng ý nghĩa của chúng:

1. Kiddo: Chàng trai đáng yêu, chú nhóc

2. Bear: Chàng trai mạnh mẽ

3. Diamond: Chàng trai mạnh mẽ và rực rỡ như kim cương

4. Foxy: Chàng trai lịch lãm, đáng yêu

5. Gray: Tương tự như Foxy, chỉ cần bớt đi đáng yêu

6. Buddy: Cậu bé đáng yêu như cún con

7. King: Có ý nghĩa tương đương và là chủ cuộc sống

8. Lamb: Cậu bé ngây thơ như cừu non

9. Mark: Cậu bé thân thiện, vui vẻ

10. Cool: Chàng trai tài giỏi, tuyệt vời

11. Lion: Người lãnh đạo dũng mãnh

12. Leon: Chàng trai mạnh mẽ như chú sư tử

13. Nemo: Nhân vật được nhiều trẻ em yêu thích trong phim hoạt hình Đi tìm Nemo

14. Puma: Người đàn ông có tốc độ nhanh như báo

15. Prince: Hoàng tử

16. Tom: Nhân vật chú mèo trong bộ phim Tom and Jerry

17. Shark: Cá mập

18. Pumpkin: Bí ngô

19. Jerry: Nhân vật trong bộ phim Tom and Jerry

20. Zany: Có ý nghĩa hài hước, vui tươi

21. Dylan: Người có tính cách tự do

>>> Tìm hiểu thêm: Tiết lộ 200+ tên tiếng Anh hay cho nam

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ

1. Aurora: Tia nắng bừng sáng, ý nghĩa biểu tượng cho ánh sáng

2. Angel: Xinh đẹp, phúc hậu và tràn đầy tình yêu thương như thiên thần

3. Barbie: Cô nàng xinh đẹp và sành điệu

4. Bee: Cô gái may mắn và hạnh phúc

5. Bitsy: Cô gái nhỏ nhắn và dễ thương

6. Bree: Cô gái thanh lịch

7. Bubby: Đáng yêu như cún con

8. Cat: Đáng yêu như bé mèo

9. Fox: Nàng công chúa đáng yêu

10. Rose: Cô nàng mang vẻ đẹp rực rỡ như hoa hồng

11. Mango: Xoài

12. Rabbit: Thỏ

13. Grace: Khoan dung, lòng tốt

14. Sophie: Trí tuệ, nhân ái

15. Turtle: Bé rùa

16. Shorty: Cô nàng nhỏ nhắn

17. Venus: Tên gọi của thần tình yêu và sắc đẹp

18. Moon: Mặt trăng

19. Selena: Ý nghĩa của sự thuần khiết, biết yêu thương gia đình và cân bằng cuộc sống

20. Violet: Tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính

21. Lunar: Nữ thần mặt trăng

22. Lily: Tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và tinh tế

23. Sweetheart: Trái tim ngọt ngào

24. Candy: Kẹo ngọt ngào

25. Madge: Viên ngọc trong lòng tôi

26. Queen: Nữ hoàng

27. Victoria: Người chiến thắng

>>> Tìm hiểu thêm: Gợi ý 222 tên tiếng Anh hay cho bé gái 2023

Biệt danh tiếng Anh hay cho bạn bè thân thiết

1. Bella: Cô bạn xinh đẹp

2. Bro: Anh em tốt

3. Devil: Ác quỷ

4. Drama Queen: Nữ hoàng thích drama

5. Chipmunk: Sóc chuột

6. Comedian: Diễn viên hài

7. Duck: Con vịt

8. King: Vị vua

9. Kyla: Đáng yêu

10. Monkey: Con khỉ

11. Dumpling: Bánh bao

12. Joyce: Chú vịt mũm mĩm

13. Kane: Mạnh mẽ như chiến binh

14. Panda: Khổng lồ dễ thương

15. Taylor: Thợ may

16. Simmy: Mặt trời

17. Grace: Tốt bụng

18. Alina: Tốt đẹp

19. Turtle: Rùa

20. Iris: Cầu vồng

21. Mandy: Hoa đồng nội, vui vẻ

22. Chicken: Gà con

>>> Tìm hiểu thêm: 250 tên tiếng Anh hay cho bé trai năm 2023

Cách đặt biệt danh theo tên bằng tiếng Anh cho người yêu

1. Bun: Bánh bao sữa

2. Cookie: Chiếc bánh quy

3. Destiny: Định mệnh

4. Bug Bug: Đáng yêu

5. Bear: Con gấu

6. Candy: Kẹo ngọt

7. Sunshine: Ánh nắng mặt trời

8. Stud: Người luôn lắng nghe và hiểu điều bạn muốn

9. Mon Ange: Thiên thần trong tiếng Pháp

10. Darling: Anh yêu/ Em yêu

11. Filla: Người em gái khiến bạn cảm giác ấm áp

12. Honey: Người yêu của tôi

13. Pookie: Người rất dễ thương

14. Champ: Người chiến thắng trái tim bạn

15. Peanut: Hạt đậu nhờ người bé

16. Squishy: Loại cá hay quên

17. Prince: Chàng hoàng tử

18. Baby: Người yêu bé bỏng

19. Boo Bear: Người dễ thương và ngọt ngào nhất của bạn

20. Bubba: Một người hoàn hảo

21. Bebeto: Người yêu bé bỏng

22. Chocolate: Ngọt ngào như sô cô la

23. Oreo: Bánh Oreo

24. Dora: Món quà

25. Amanda: Để thương yêu

26. Lovey: Cực kỳ dễ thương

27. Mooi: Chàng trai điển trai

>>> Tìm hiểu thêm: 28 câu nói hay về tình yêu tiếng Anh lãng mạn và ý nghĩa

Biệt danh cho anh chị em ruột

Việc gọi tên thật cho các thành viên trong gia đình có thể mang lại cảm giác hạnh phúc và tình cảm kính trọng. Nếu bạn thân thiết với bất kỳ người nào trong gia đình thì có lẽ bạn sẽ muốn gọi họ bằng một nickname thân thiết.

1. Bro/Sis: Anh trai/em gái (gọi tắt)

2. Broski: Một cái tên đặc biệt dành cho người bạn thân nhất mà bạn xem như anh trai của mình

3. Bubba: Người anh, người chị em

4. Dude: Bạn bè thân

5. Minion: Chỉ những cậu bé/ cô bé hay theo bám người khác

Biệt danh từ các ngôn ngữ khác

Bạn có biết tiếng Anh cũng sử dụng rất nhiều từ mượn từ các ngôn ngữ khác. Ví dụ như những từ như “café” (bắt nguồn từ tiếng Pháp) và “patio” (bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha). Chúng được sử dụng thường xuyên đến mức không phải ai cũng biết chúng có nguồn gốc từ ngôn ngữ nào.

Vậy nên có nhiều biệt danh tiếng Anh hay cho nữ hay biệt danh tiếng Anh cho con trai thực chất là những từ của các ngôn ngữ khác. Dưới đây là một số biệt danh tiếng Anh độc đáo mà bạn có thể tham khảo:

1. Schnookie: Từ tiếng Yiddish, có nghĩa là “em yêu”

2. Amor: Tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là “tình yêu”

3. Babushka: Tiếng Nga có nghĩa là “bà”

4. Casanova: Dành cho những người đàn ông thích tán tỉnh và theo đuổi phụ nữ

5. Chica: Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là “cô gái” hoặc “người phụ nữ trẻ”

6. Belle: Tiếng Pháp nghĩa là “xinh đẹp”

7. Wunderkind: Tiếng Đức có nghĩa là “đứa trẻ kỳ diệu”. Dùng cho trẻ thông minh

8. Klutz: Từ tiếng Yiddish klots, có nghĩa là “cục cưng”. Dùng cho người vụng về

9. Beau: Tiếng Pháp có nghĩa là “đẹp trai”

>>> Tìm hiểu thêm: Bỏ túi 200+ tên tiếng Anh hay cho nữ

Biệt danh được dùng khi nào?

Bạn có thể dùng biệt danh tiếng Anh trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong lớp học tiếng Anh, nơi làm việc, trong các mối quan hệ cá nhân. Gọi tên người khác bằng biệt danh cũng là cách thể hiện tình cảm, tình bạn, sự thân thiết và gần gũi dành cho họ.

Ngoài tên chính bỡi mẹ đặt cho thì nhiều người vẫn muốn tìm cho mình những biệt danh tiếng Anh hay và mang nhiều ý nghĩa, thể hiện cả tính cách của bản thân. Hy vọng những thông tin thú vị về biệt danh tiếng Anh mà ILA chia sẻ là gợi ý tuyệt vời cho bạn.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản, độc lạ