Bucket list là gì, và bạn có thể làm gì từ những danh sách như vậy? Khám phá ý nghĩa và cách xây dựng bucket list cho riêng mình!
Bucket list là gì?
Bucket list là danh từ đếm được. Dạng danh từ số nhiều của bucket list được hình thành bằng cách thêm “s” vào cuối – bucket lists. Vậy thực chất bucket list có nghĩa là gì?
1. Ý nghĩa của bucket list
Theo định nghĩa từ Oxford, bucket list là “một danh sách những việc mà bạn muốn làm trước khi chết”. Tạm dịch là “danh sách những điều mà bạn mong muốn thực hiện trước khi rời khỏi thế giới này”.
Còn theo Merriam Webster, bucket list là “một danh sách những điều mà một người chưa thực hiện nhưng mong muốn làm trước khi chết”. Tạm dịch là “danh sách những việc mà một người chưa thực hiện nhưng muốn làm trước khi ra đi”.
Nên, bạn có thể định nghĩa bucket list trong tiếng Việt đại khái là: ước mơ, khát khao, mục tiêu, điều muốn chinh phục…
Dưới đây là một số ví dụ về bucket list trong câu:
• Viết một tiểu thuyết là một trong những mục tiêu của cô ấy, bên cạnh đó là học guitar. (Mục tiêu của cô ấy là viết tiểu thuyết, bên cạnh đó là học guitar.)
• Thăm quan Vạn Lý Trường Thành luôn nằm ở đầu danh sách ước mơ của tôi. (Đi tham quan Vạn Lý Trường Thành luôn là ước muốn hàng đầu của tôi.)
• Nữ ca sĩ cho biết biểu diễn tại Royal Albert Hall là một điều nằm trong bucket list của cô ấy. (Nữ ca sĩ cho biết biểu diễn ở Royal Albert Hall là khát khao của cô ấy.)
2. Tại sao lại có bucket list?
Bạn có biết nguồn gốc của bucket list là gì không? Cho đến giờ thì nguồn gốc của từ này vẫn chưa rõ ràng. Bucket list có thể liên quan đến cụm “kick the bucket” – cách nói gián tiếp về cái chết. “Kick the bucket” dịch nghĩa từng từ (word by word) là “đá cái xô” vì thời xa xưa, khi ai đó đứng treo cổ trên cái xô thì khi hắn nhảy xuống, hắn sẽ chết.
Mục đích cốt yếu của bucket list là thực hiện đầy đủ những điều có ý nghĩa trong cuộc sống của mỗi người. Khi có bucket list của riêng mình, bạn có thể trải nghiệm những cột mốc cuộc đời (life milestone) hay trải nghiệm (experience) mà mình khao khát đạt được.
Có nhiều ý kiến cho rằng cảm hứng bucket list có nguồn gốc từ bộ phim cùng tên năm 2007 do Jack Nicholson và Morgan Freeman thủ vai chính. Bộ phim nói về hai người đàn ông mắc bệnh nan y trên khởi nguồn điều trị ung thư và bắt đầu hành trình thực hiện những khát khao của mình.
Bucket list không phải là khái niệm mới xuất hiện từ thời hiện đại. Thời trung cổ cũng có khái niệm life list tương tự. Các hiệp sĩ và học giả thường viết ra khát vọng của mình như hành trình phiêu lưu muốn thực hiện hay mục tiêu học tập muốn chinh phục.
Từ vựng chủ đề bucket list là gì
Có rất nhiều ý tưởng khác nhau được diễn đạt trong bucket list. Bạn sẽ thấy bucket list có thể bắt đầu từ những cột mốc cuộc đời như tốt nghiệp đến những trải nghiệm độc đáo như nhảy bungee.
1. Cột mốc cuộc đời milestones
• Tốt nghiệp trung học: tốt nghiệp trung học
• Đi học đại học: học đại học
• Yêu đương: yêu đương
• Kết hôn: kết hôn
• Tìm một công việc bạn yêu thích: tìm công việc yêu thích
• Có sự nghiệp viên mãn: có sự nghiệp viên mãn
• Có con: có con
• Mua một ngôi nhà: mua nhà
• Nghỉ hưu: nghỉ hưu
2. Trải nghiệm du lịch travel experiences
• Đi du thuyền: đi du thuyền
• Kỷ niệm ngày lễ của một quốc gia khác: tận hưởng kỳ nghỉ của một quốc gia khắc
• Bơi cùng cá heo: bơi cùng cá heo
• Đi bộ trong rừng: đi bộ trong rừng
• Ngủ trong lều: ngủ trong lều
• Ở trong khách sạn băng: ở trong khách sạn băng
• Nhìn thấy mùa bướm di cư: nhìn mùa bướm di cư
• Cưỡi ngựa trên bãi biển: cưỡi ngựa trên bãi biển
• Đi khinh khí cầu: đi khinh khí cầu
• Đi lặn biển: đi lặn biển
• Nhìn thấy Bắc Cực quang: nhìn Bắc Cực quang
3. Địa điểm du lịch travel bucket list là gì?
• Thăm Maldives: thăm đảo quốc Maldives
• Nhìn thấy thác Niagara: nhìn thấy thác Niagara
• Leo lên tượng Nữ thần Tự do: leo lên tượng Nữ thần Tự do
• Thăm Taj Mahal: thăm đền Taj Mahal
• Nhìn thấy Burj Khalifa: nhìn thấy tòa tháp Burj Khalifa
• Thăm Pompeii: thăm thành cổ Pompeii
• Đi bộ qua dãy Himalaya: đi bộ qua dãy Himalaya
• Thăm Stonehenge: thăm vòng tròn đá Stonehenge
• Đi bộ đến Chichén Itzá: đi bộ đến kim tự tháp Chichén Itzá
• Đứng ở Quảng trường Thời đại: đứng ở quảng trường Thời đại
4. Trải nghiệm vui fun bucket list là gì?
• Đặt kỷ lục Guinness: lập kỷ lục Guinness
• Nhảy bungee: nhảy bungee
• Tham gia diễu hành: tham gia diễu hành
• Nhìn thấy ban nhạc yêu thích trong concert: xem concert của nhóm nhạc yêu thích
• Đi lượn lều: chơi dù lượn
• Cưỡi tàu lượn siêu tốc: đi tàu lượn siêu tốc
• Đi chèo thuyền kayak: chèo thuyền kayak
• Cưỡi xe ATV: lái xe địa hình
• Đi ziplining: đi ziplining
• Chạy marathon: chạy marathon
5. Trải nghiệm trong học tập study bucket list
• Tham gia sự kiện thể thao của trường: tham gia sự kiện thể thao của trường
• Học ở nước ngoài: du học
• Theo đuổi thực tập mơ ước: theo đuổi thực tập mơ ước
• Tham gia nghiên cứu tâm lý: tham gia nghiên cứu tâm lý
• Tổ chức sự kiện trong trường: tổ chức sự kiện trong trường
• Bắt đầu một câu lạc bộ: mở câu lạc bộ
• Kết bạn với sinh viên quốc tế: làm quen với bạn bè nước ngoài
• Tham gia nhóm học tập: tham gia nhóm học tập
• Hoàn thành khóa học trực tuyến: hoàn thành khóa học trực tuyến
• Tham gia một khóa học sơ cứu: tham gia khóa học sơ cứu
6. Trải nghiệm độc đáo unique bucket list là gì?
• Thực hiện detox kỹ thuật số một tuần: giảm sử dụng thiết bị kỹ thuật số trong 1 tuần
• Làm vegan trong một tháng: ăn chay trong 1 tháng
• Thiền mỗi ngày: thiền mỗi ngày
• Trở thành đai đen karate: lấy đai đen karate
• Đọc 10 tiểu thuyết: đọc 10 cuốn tiểu thuyết
• Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày: học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày
• Đan áo len: đan áo len
• Trồng một khu vườn rộng lớn: trồng một khu vườn rộng lớn
• Tình nguyện tại nơi trú ẩn động vật: làm tình nguyện tại trạm cứu hộ động vật
• Trở nên thông thạo một ngôn ngữ mới: thành thạo một ngôn ngữ mới
Diễn đạt về cách thực hiện bucket list là gì
√ Tích cực
• Tôi luôn thích…: Tôi luôn thích…
• Tôi rất muốn thử…: Tôi rất muốn thử…
• … là một ước mơ cháy bỏng của tôi: … là ước mơ cháy bỏng của tôi
• … sẽ rất hợp với tôi: … sẽ rất hợp với tôi
• … là một điều nằm trong bucket list của tôi: … là một điều nằm trong bucket list của tôi
• Tôi sẽ không bỏ lỡ cơ hội để…: Tôi sẽ không bỏ lỡ cơ hội để…
• Nếu bạn trao cho tôi cơ hội để…, tôi sẽ…: Nếu tôi được trao cho cơ hội để…, tôi sẽ…
• Tôi sẽ thử: Tôi sẽ thử
Ví dụ:
• Tôi luôn thích đi chèo thuyền kayak. (Tôi luôn thích chèo thuyền kayak.)
• Nhìn thấy Burj Khalifa là một điều trong bucket list du lịch của tôi. (Nhìn thấy tòa tháp Burj Khalifa là điều mà tôi muốn làm trong đời.)
× Tiêu cực
• Tôi không có mong muốn…: Tôi không có mong muốn…
• … không hấp dẫn tôi chút nào: … không hấp dẫn tôi chút nào
• Ý tưởng về… không có tác dụng gì với tôi: Tôi không có ý kiến gì về…
• … là một ước mơ viển vông: … là một ước mơ viển vông
• Bạn sẽ không thấy tôi…: Bạn sẽ không thấy tôi…
• … không phải là điều tôi thích: … không phải là điều tôi thích
• … không phù hợp với tôi: … không phù hợp với tôi
Ví dụ:
• Ý tưởng về việc mở một câu lạc bộ sách không hấp dẫn tôi chút nào. (Ý tưởng về việc mở câu lạc bộ sách không hấp dẫn tôi chút nào.)
• Chạy marathon không phù hợp với tôi. (Chạy marathon không phù hợp với tôi.)
>>> Tìm hiểu thêm: 100 động từ bất quy tắc thường gặp & 30 danh từ bất quy tắc phổ biến
Câu hỏi tiếng Anh chủ đề bucket list
Dưới đây là những câu hỏi tiếng Anh giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề bucket list. Bạn hãy tận dụng những câu hỏi này để lên ý tưởng thực hiện bucket list của riêng mình.
• Do you already have a bucket list? Why/ why not? (Bạn đã có bucket list chưa? Tại sao có/ tại sao chưa?)
• What will you add as your bucket list items? (Các mục bạn sẽ thêm vào bucket list là gì?)
• What would you like to cross off your bucket list first? (Điều đầu tiên bạn muốn xóa khỏi bucket list của mình là gì?)
• Have you ever dreamed of witnessing the Northern Lights or a solar eclipse? (Bạn có bao giờ mơ ước được nhìn thấy Bắc cực quang hay nhật thực chưa?)
• Have you ever considered visiting all seven continents? (Bạn có bao giờ nghĩ đến việc đến cả 7 châu lục chưa?)
• Have you seen the movie The Bucket List? Did it inspire you? (Bạn có xem bộ phim The Bucket List chưa? Nó có truyền cảm hứng cho bạn không?)
• Is there anyone in your life that you’d like to spend quality time with? (Có ai trong cuộc đời mà bạn muốn dành thời gian chất lượng bên họ không?)
• Which natural wonders or landmarks do you dream of seeing? (Bạn muốn được nhìn thấy kỳ quan thiên nhiên hoặc di sản nào?)
• Is there an ancient ruin or archaeological site you want to visit? (Có tàn tích cổ đại hoặc địa điểm khảo cổ nào bạn muốn đến thăm không?)
• What is a dream cultural immersion experience you would like to have? (Bạn muốn có trải nghiệm văn hóa nào nhất?)
Hy vọng sau khi đã hiểu bucket list là gì, bạn sẽ có thêm động lực để hoàn thành nhiều mục tiêu trong cuộc sống. Hãy đưa thêm các mục tiêu học tập, ngữ pháp tiếng Anh, cải thiện 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết vào bucket list của bạn để học giỏi tiếng Anh hơn nhé.
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp những câu hỏi tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp