100+ Tên Bé Gái Tiếng Anh Đẹp Phong Cách Hoa

Spread the love

Trong thời đại hiện nay, việc đặt tên tiếng Anh cho các bé đã trở nên phổ biến. Trong vô vàn những cái tên khác nhau, việc tìm một cái tên đẹp, ý nghĩa không phải là điều đơn giản. Bài viết này Babilala sẽ cung cấp cho các bậc phụ huynh 100+ tên tiếng Anh cho bé gái bắt nguồn từ những loại hoa hay ý nghĩa.

CON BÉ GÁI TIẾNG ANH VẺ ĐẸP TRONG 3 THÁNG

(Babilala trợ giá 58% & tặng bộ học liệu trị giá 2 triệu cho bé)

Babilala – Ứng dụng học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á

  • Giáo trình chuẩn Cambridge
  • 360 bài học, 3000+ từ vựng
  • I-Speak chấm điểm phát âm

Chắc hẳn ba mẹ đều mong muốn các bé sẽ trở thành những nàng công chúa dịu dàng, đáng yêu và nổi bật như những bông hoa. Đặt tên tiếng Anh dựa trên tên các loại hoa sẽ là một ý tưởng tuyệt vời để thể hiện vẻ dịu dàng, duyên dáng và tinh khiết của các cô gái. Dưới đây sẽ là một số gợi ý tên đẹp bắt nguồn từ những loại hoa.

  • Camellia (hoa trà): Sự trong sáng, tinh khiết
  • Lotus (hoa sen): Mộc mạc, tinh khiết
  • Rosabella: Đóa hồng xinh đẹp
  • Iris (Hoa diên vĩ): Lòng dũng cảm, sự trung thành và khôn ngoan
  • Willow (Cây liễu): mềm mại, duyên dáng
  • Dahlia (Hoa thược dược): ngọt ngào, nhiệt huyết, đam mê mãnh liệt của tuổi trẻ
  • Calantha: Một đóa hoa đủ sắc
  • Morela (Hoa mai): Tượng trưng cho niềm hy vọng, may mắn, hạnh phúc, tình yêu và sự trung thành
  • Rose/ Rosa/ Rosie/ Rosemary (Hoa hồng): Tượng trưng cho tình yêu, sự đẹp đẽ và tình cảm.

Có rất nhiều tên tiếng Anh gắn với các loại hoa hay dành cho bé gái

  • Lily/ Lil/ Lilian /Lilla (Hoa Lily): Biểu tượng của sự trong sáng, thuần khiết và thanh lịch.
  • Daisy (Hoa cúc): Đại diện cho niềm vui, sự tươi sáng, tinh khôi, trong sáng.
  • Violet (Hoa violet): Tượng trưng cho tình yêu thầm lặng, chung thủy, sự khiêm tốn và sự nhạy cảm.
  • Jasmine/ Juhi (Hoa nhài): Đại diện cho sự quyến rũ, sự tinh tế, dịu dàng nhưng thuần khiết, tinh khôi.
  • Iris (Hoa diên vĩ): Tượng trưng cho sự thông minh, sự quyến rũ và sự cao quý.
  • Sunflower (Hoa hướng dương): Biểu tượng của sự tươi vui, năng lượng và sự tự tin.
  • Orchid (Hoa lan): Đại diện cho sự quý phái, sự kiêu hãnh và sự độc đáo.
  • Tulip (Hoa tulip): Chân thành, sự hoàn hảo và sự tươi mới.
  • Kusum: Có ý nghĩa là hoa nở chung.
  • Jacintha: Hoa Jacintha tinh khiết

BA MẸ CÓ BIẾT?

3 – 8 tuổi là giai đoạn vàng để con phát triển ngôn ngữ?

Để con giỏi tiếng Anh toàn diện so với bạn bè đồng trang lứa. Đặc biệt là:

– Có nền tảng vững chắc ngay từ khi bắt đầu.

– Phát âm chuẩn bản xứ.

– Phản xạ nhanh và giao tiếp tự tin.

Hơn 10 triệu phụ huynh đã lựa chọn Babilala – ứng dụng học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á nhằm giúp con dễ dàng bắt đầu và duy trì học tiếng Anh mỗi ngày.

>> Để nhận tư vấn miễn phí lộ trình học và ưu đãi học phí, ba mẹ: ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY

STT Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt
1 Aster Hoa cúc tây
2 Buttercup Hoa mao lương
3 Erica Cây thạch nam
4 Honeysuckle Kim ngân hoa
5 Posy Chùm hoa nhở
6 Tulip Hoa tulip
7 Veronica Hoa Veronica
8 Cherry blossom Hoa anh đào
9 Lilac Hoa cả
10 Carnation Hoa cẩm chướng
11 Begonia Hoa hải đường
12 Gerbera Hoa đồng tiền
13 Lotus Hoa sen
14 Orchids Hoa lan
15 Narcissus Hoa thủy tiên
16 Dandelion Hoa bồ công anh
17 Lavender Hoa oải hương
18 Hydrangea Hoa cẩm tú cầu
19 Pansy Hoa bướm
20 Hibiscus Hoa dâm bụt
21 Hop Hoa bia
22 Phlox Cây Hoa Phlox (Thiên Lam Tú Cầu)
23 Gypsophila Hoa baby
24 Horticulture Hoa dại hương
25 Crocus Hoa nghệ tây
26 Confetti Hoa giấy
27 Peony Hoa mẫu đơn
28 Phoenix Hoa phượng
29 Snowdrop Hoa giọt tuyết
30 Wisteria Hoa tường vy
31 Violet Hoa violet
32 Veronica Hoa veronica
33 Lilac Tử đinh hương
34 Lavender Hoa oải hương
35 Larkspur Cây phi yến
36 Iolanthe Hoa tím
37 Hyacinth Hoa lan dạ hương
38 Bluebell Hoa chuông xanh
39 Aster Một loại hoa họ Cúc
40 Alchemilla Alchemilla một loại hoa họ Hồng.
41 Angelonia Hương dại thảo
42 Bergenia Hoa Bergenia
43 Bouvardia Hoa bouvardia
44 Cassia Muồng hoàng yến
45 Daffodil Hoa thủy tiên
46 Dianella Hoa Lily nhở màu xanh
47 Nasrin Hoa hồng dại
48 Nerine Loại hoa mềm manh
49 Lillian Bắt nguồn từ hoa Lily
50 Willow Cây Chi Liễu
51 Camellia Hoa trà
52 Daphne Cây nguyệt quế
53 Nigella Tượng trưng cho tình yêu đẹp và sự hòa hợp
54 Nolana Biểu tượng của niềm kiêu hãnh
55 Orchid Đại diện cho sự nữ tính
56 Silene Sự dịu dàng và tình yêu tuổi trẻ
57 Tigerlily Một loại hoa ly, biểu tượng của sự tự tin, kiêu hãnh và giàu có
58 Matthiola Loại hoa tường trưng cho một cuộc sống lưu dài
59 Zaynab Mang ý nghĩa: “hoa thắm” theo tiếng Ả Rập
60 Alyssa Con người cao quý
61 Begonia Sắc màu rực rỡ
62 Kalmia Một loại hoa màu hồng biểu trưng cho sức mạnh và sự bền bỉ
63 Lunaria Một loại hoa màu tím đại diện cho sự trung thực và tài lộc
64 Magnolia Tượng trưng cho hương vị ngọt ngào
65 Myrtle Đại diện cho tình yêu
66 Petunia Hoa hình kèn
67 Primrose Hoa hồng đậu tiên
68 Prunella Một loại hoa có màu tím
69 Rosemary Lá hương thảo
70 Amaryllis Tượng trưng cho người phụ nữ đẹp, chiến thắng
71 Freesia Một loại hoa Lan Nam Phi biểu trưng cho sự tự do
72 Akina Hoa mùa xuân
73 Antaram Loại hoa ván cừu
74 Petunia Dã Yên Thảo
75 Lantana Tràm đổi
76 Orchid Hoa phong lan
77 Pansy Hoa păng-xê, hoa bướm

Một số tên tiếng Anh cho bé gái bắt nguồn từ những loại hoa

Trên đây là top 100 tên tiếng Anh cho bé gái bắt nguồn từ những loại hoa hay và ý nghĩa. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bậc phụ huynh trong việc đặt tên tiếng Anh cho bé gái.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top