6 Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn Có Đáp Án Chi Tiết

Spread the love

Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức quan trọng đối với người học khi bắt đầu làm quen với tiếng Anh. Nội dung của thì hiện tại đơn chỉ ở mức cơ bản và không hề khó như bạn nghĩ đâu. Hãy cùng chúng tôi luyện tập một vài dạng bài tập hay xuất hiện trong các đề thi để làm quen và nắm chắc phần kiến thức này nhé.

Nội dung:

  • 1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt thói quen và hành động lặp lại.
  • 2. Cách nhận biết thì hiện tại đơn và các trạng từ chỉ tần suất.
  • 3. Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ to be và động từ thường.
  • 4. Ví dụ minh họa với các câu đơn giản.
  • 5. Bài tập thực hành và các ví dụ cần chú ý.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn thường được sử dụng để diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại; diễn đạt các chân lý, sự thật hiển nhiên; diễn đạt nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc hoặc trạng thái ở hiện tại; và diễn đạt những sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai (nói về những kế hoạch đã được định sẵn theo thời gian biểu).

Thì hiện tại đơn thường được dùng trong các đoạn hội thoại hàng ngày

Cách nhận biết thì hiện tại đơn:

Để nhận biết thì này thường có các trạng từ chỉ tần suất, như: always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng), seldom (ít khi), never (không bao giờ), every day/month/year… (mỗi ngày/tháng/năm…), once a week/month/year… (một lần một tuần/tháng/năm…), twice a week/month/year… (hai lần một tuần/tháng/năm…).

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

Với động từ to be:

S + to be + O

Với động từ thường:

S + V(s/es) + O

Ví dụ:

I am a student. (Tôi là một học sinh)

He usually wakes up at 6 a.m. (Anh ấy thường thức dậy vào lúc 6 giờ sáng)

Để giúp bạn làm quen với kiến thức thì hiện tại đơn, chúng tôi đã tổng hợp một số những dạng bài tập thì hiện tại đơn thường xuất hiện trong đề thi cùng với các đáp án chi tiết trong phần này. Hãy bắt đầu luyện tập ngay bây giờ nhé!

Làm bài tập thì hiện tại đơn là cách nắm vững kiến thức nhanh chóng và hiệu quả

  1. My mother often (cook) _____ dinner at 6 p.m.
  2. I usually (walk) ______ to school.
  3. She (like) _____ seafood very much.
  4. My family (travel) _____ to England once a year.
  5. The sun (rise) _____ in the east.
  6. The sun (set) _____ in the west.
  7. Jane (take) _____ a flower-arranging class every Sunday.
  8. He often (spell) _____ the words in English incorrectly.
  9. Regular exercise (help) _____ you to stay healthy.
  10. When I go to the beach, I usually (walk) __around the shore, (collect) _____ seashells, (swim) _____, and (build) _____ sand castles.
  11. My father (be) _____ an engineer.
  12. _____ you (have) _____ a different sweater?
  13. Paris (be) _____ in France.
  14. The winter (be) _____ very cold and dry.
  15. I (ride) _____ a bicycle very well.
  16. This restaurant (close) _____ at 9 p.m.
  17. Roger (be) _____ a beautiful girl.
  18. Water _____ (boil) at 100 degrees Celsius.
  19. Water (freeze) _____ at 0 degrees Celsius.
  20. My friend (speak) ____ English proficiently.
  21. I (possess) _____ a black car.
  22. A rectangle (have) ______ 4 triangles.
  23. My wife’s birthday (be) ______ on Sep 5th.
  1. go/ school/ to/ She/ 7 a.m/ at
  2. kitchen/ They/ every/ clean/ weekend/the
  3. car/ I/ drive/ to/ work/ my
  4. My/ read/ father/ newspaper/ morning/ every
  5. speak/ friend/ 3 languages/ My

live play study water wash go

  1. The children _____ their clothes twice a week.
  2. My mother _____ the flowers in the garden every day.
  3. Ted _____ basketball with his friends after school.
  4. She _____ in Boston with her family.
  5. I _____ to work by bike every day.
  6. Jane _____ at a high school in rural area.
  1. She usually stays up late.
  2. I clean my home every day.
  3. Peter comes to class on time.
  4. Susan never eats too much popcorn.
  5. I always do all my homework in every evening.
  6. My dog sleeps on the floor.
  1. What _____ your father _____?

A. do – do B. does – do

C. did – do D. are – doing

A. play B. plays

C. playing D. played

A. Is B. Do

C. Are D. Am

  1. Sua _____ 2 hours watching TV every day.

A. spend B. spent

C. is spending D. spends

  1. I _____ to the park once a week to refresh my mind.

A. wen B. go

C. goes D. am going

  1. Where _____ she _____ in?

A. do – work B. did – worked

B. are – working C. does – work

  1. What does the cat like?
  2. What time does the restaurant open?
  3. How does he go to work?
  4. When do they do their homework?
  5. How often does she play violin?

Trên đây là tổng hợp những kiến thức về thì hiện tại đơn và 6 dạng bài tập thì hiện tại đơn thường xuất hiện trong bài thi của thì này cùng đáp án chi tiết. Hãy ôn tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back To Top